Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に先立って, 先立ち, 先立つ Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に先立って, 先立ち, 先立つ- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp に先立って, 先立ち, 先立つ. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp に先立って, 先立ち, 先立つ

Cấu trúc ngữ pháp : に先立って, 先立ち, 先立つ

Cách chia :

Nに/ Vるに + 先立って(さきだ)/先立ち/先立つN

Ý nghĩa và cách dùng :

trước khi ~
Đã làm công tác chuẩn bị sẵn rồi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

開店に先立ち、関係者だけのパーティーが行われた。
新製品の開発に先立って、アンケート調査を行った。trước khi mở cửa hàng, một bữa tiệc được tổ chức chỉ với những người có liên quan.
Trước khi phát triển sản phẩm mới, chúng tôi phải tổ chức một cuộc điều tra.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp に先立って, 先立ち, 先立つ. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *