Ngữ pháp に基づいて, 基づき, 基づく, 基づいた – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に基づいて, 基づき, 基づく, 基づいた Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に基づいて, 基づき, 基づく, 基づいた- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp に基づいて, 基づき, 基づく, 基づいた. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp に基づいて, 基づき, 基づく, 基づいた

Cấu trúc ngữ pháp : に基づいて, 基づき, 基づく, 基づいた

Cách chia :

Nに 基づいて/基づき/基づくN/基づいたN

Ý nghĩa và cách dùng :

dựa vào ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この工事は市の計画に基づいて進められます。
長年の経験に基づき新入社員を教育する。Công trình này sẽ được tiến hành dựa vào kế hoạch của thành phố.
Dựa vào kinh nghiệm nhiều năm , tôi sẽ đào tạo được nhân viên mới.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp に基づいて, 基づき, 基づく, 基づいた. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!