Ngữ pháp ばかりか, ばかりでなく – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ばかりか, ばかりでなく Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ばかりか, ばかりでなく- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp ばかりか, ばかりでなく. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp ばかりか, ばかりでなく

Cấu trúc ngữ pháp : ばかりか, ばかりでなく

Cách chia :

A ばかりか/ばかりでなく B も

Ý nghĩa và cách dùng :

không chỉ a mà còn b

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人は学校の成績がいいばかりかスポーツもできる。
このあたりは、空気ばかりでなく水も汚染されている。Người kia không chỉ có thành tích tốt ở trường mà còn có thể chơi thể thao.
Cái vùng này, không chỉ không khí bị ô nhiễm mà nước cũng vậy.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp ばかりか, ばかりでなく. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!