Ngữ pháp もちろん…も – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp もちろん…も
Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp もちろん...も - Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp もちろん…も
. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp もちろん…も

Cấu trúc ngữ pháp : もちろん…も

Cách chia :

N1はもちろん、N2も
]のはもちろん、~も

Ý nghĩa và cách dùng :

N1 là đương nhiên rồi, nhưng N2 cũng vậy
Nêu lên sự việc N1 đương nhiên, điển hình, sau đó nới đến N2 cùng loại, tương đương.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は勉強はもちろん、スポーツもよくできる。
Anh ấy học hành thì đương nhiên (khỏi phải nói, đương nhiê là giỏi) Thể thao cũng giỏi
キャベツは炒めて食べるのはもちろん、生で食べてもおいしいです。
Cải bắp thì xào lên rồi ăn thì đương nhiên (là ngon), ăn sống cũng ngon

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp もちろん…も
. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!