Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ようがない, ようもない Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ようがない, ようもない- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp ようがない, ようもない. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp ようがない, ようもない

Cấu trúc ngữ pháp : ようがない, ようもない

Cách chia :

V(bỏます)+ようがない/ようもない

Ý nghĩa và cách dùng :

Vます (bỏ ます) + ようがない

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “dù chọn cách nào đi nữa thì cũng không thể nào làm được”. Dùng khi muốn biểu đạt rằng không có cách nào khả dĩ làm được.

Chú ý : Nếu dùng với những động từ Hán thì có thể sử dụng như dạng 「Vのしようがない」

Ví dụ :

こんなに勧めしたら、前に戻りようがないでしょう。
Konna ni susume shi tara, mae ni modori you ga nai deshou.
Đã tiến đến thế này rồi thì không thể trở về trước nữa.

テストを提出したからには、結果を直しようがないから、提出する前にもう一度チェックしてください。
Tesuto wo teishutsu shita kara niha, kekka wo naoshi you ga nai kara, teishustu suru mae ni mou ichido chekku shite kudasai.
Một khi đã nộp bài thi thì không còn cách nào để sửa kết quả nữa nên trước khi nộp hãy kiểm tra lại lần nữa.

あんなに曖昧な表現なら分かりようがない。
Anna ni aimai na hyougen nara wakari you ga nai.
Cách nói mập mờ như thế thì tôi chẳng có cách nào hiểu được.

A「あの人の病気がこんな段階になったら治しようがないと思いましたが、結局奇跡が起こった。」
B「すごいですね。」
A : “Ano hito no byouki ga konna kaidan ni nattara naoshi you ga nai to omoimashita ga, kekkyoku kiseki ga okotta.”
B : “Sugoi desu ne.”
A : “Căn bệnh của hắn ta đã đến giai đoạn này thì tôi nghĩ chẳng còn cách nào chữa trị nữa đâu nhưng cuối cùng lại xảy ra kỳ tích.”
B : “Tuyệt thật đấy”.

今日はバスが来ないので学校に行きようがない。
Kyou ha basu ga konai node gakkou ni iki you ga nai.
Hôm nay xe bus không đến nên tôi chẳng có cách nào đi tới trường.

英語もフランス語も話せないので外国人のお客と相談のしようがない。
Eigo mo furansu go mo hanasenai node gaikokujin no okyaku to soudan no shiyou ga nai.
Tôi không thể nói được tiếng Anh và tiếng Pháp nên tôi không thể thảo luận với khách người nước ngoài.

仕事を全部済ませなかったら、故郷へ帰りようがない。
Shigoto wo zenbu sumase nakattara, kokyou he kaeri you ga nai.
Nếu không làm xong hết tất cả công việc thì tôi không thể nào quay trở về quê hương được.

帰る途中で猛烈な雨に降られて、傘も持ってないので家に帰りようがない。
Kaeru tochuu de mouretsu na ame ni furarete, kasa mo motteinai node ie ni kaeri you ga nai.
Giữa đường về tôi bị dính mưa lớn mà lại không mang ô nên tôi chẳng thể về được nhà.

田中さんのメールや電話番号や住所なども知らないので、連絡しようがない。
Tanaka san no me-ru ya denwa bangou ya juusho nado mo shiranai node, renraku shi you ga nai.
Tôi không biết email lẫn số điện thoại lần địa chỉ của anh Tanaka nên chẳng thể nào liên lạc được.

お腹がいっぱいのでもう食べようがない。
Onaka ga ippai node mou tabe you ga nai.
Vì tôi no rồi nên chẳng thể nào ăn thêm được.

A「彼氏との関係はもう修理しようがないでしょ。」
B「こんなに悲観的に考えないで…」
A : “Kareshi to no kankei ha mou shuuri shi you ga nai desho.”
B : “Konna ni hikanteki ni kangae nai de…”
A : “Tôi chẳng có cách nào để sửa chữa mối quan hệ với bạn trai nữa.”
B : “Cậu đừng nghĩ bi quan như vậy…”

家の鍵を落とした場所さえ知らなければ、探しようがない。
Ie no kagi wo otoshita basho sae shirana kereba, sagashi you ga nai.
Ngay cả địa điểm làm rơi chìa khóa nhà còn không biết thì không có cách nào tìm lại được.

問題がめっちゃ難しいから、すぐに答えようがない。
Mondai ga meccha muzukashii kara, sugu ni kotae you ga nai.
Câu hỏi đó cực kì khó nên tôi không thể trả lời ngay được.

あんなひどいこと、彼女に言いようがない。ショックさせたくないんです。
Anna hidoi koto, kanojo ni ii you ga nai. Shokku sase takunain desu.
Việc tồi tệ như thế tôi chẳng có cách nào nói chuyện với cô ấy được. Tôi không muốn làm cô ấy shock.

このスパイン語の文の意味は日本語で説明しようがない。
Kono supain go no bun no imi ha nihongo de setsumei shi you ga nai.
Ý nghĩa của câu văn tiếng Tây Ban Nha này tôi không thể giải thích được bằng tiếng Nhật.

何度も彼の悪い行動を注意したのに全然変わらない、今度許しようがない。
Nando mo kare no warui koudou wo chuui shita noni zenzen kawaranai, kondo yurushi you ga nai.
Tôi đã nhắc anh ta bao nhiêu lần về hành động xấu của mình nhưng anh ta không hề thay đổi, lần này tôi không thể tha thứ được nữa.

彼はこんなに他の人のことを信じないので、私が話をかけようがない。
Kare ha konna ni hoka no hito no koto wo shinji nai node, watashi ga hanashi wo kake you ga nai.
Anh ta không tin người khác như thế thì chẳng có cách nào tôi bắt chuyện được.

救いたくても救いようがない。
Sukui taku temo sukui you ga nai.
Dù tôi muốn cứu nhưng chẳng có cách nào cứu giúp được.

警察はあのやつは犯人だと信じるが、アリバイがあるので逮捕しようがない。
Keisatsu ha ano yatsu ha hannin da to shinji ru ga, aribai ga aru node taiho shi you ga nai.
Cảnh sát nghĩ hắn ta là hung thủ nhưng vì không có chứng cớ nên chẳng có cách nào bắt giữ hắn ta được.

台風を前に広告されるたが、防ぎようがない。
Taifuu wo mae ni koukoku sareta ga, fusegi you ga nai.
Dù đã được thông báo trước về cơn bão nhưng tôi chẳng thể phòng chống nó được.

田中さんの深い意味を他人に解釈しようがない。
Tanaka san no fukai imi wo tanin ni kaishaku shi you ga nai.
Tôi không có cách nào giải thích được cho người khác ý nghĩa sâu xa của anh Tanaka.

仕事が忙しくて時間がギリギリで体操しようがない。
Shigoto ga isogashikute jikan ga girigiri de taisou shi you ga nai.
Công việc bận rộn, thời gian lúc nào cũng gấp gáp nên tôi chẳng có cách nào vận động.

あんな悲惨な場面、なにか起こったか想像のしようがない。
Anna hisan na bamen, nani ka okotta ka souzou no shi you ga nai.
Cảnh tượng bi thảm như thế kia, tôi không có cách nào tưởng tượng ra chuyện gì đã xảy ra.

A「中村監督の新しい映画、言いようがないほどおもしろいね。」
B「そうですね。すばらしいですね。」
A : “Nakamura kantoku no atarashii eiga, ii you ga nai hodo omoshiroi desu ne.”
B : “Soudesu ne. subarashii desu ne.”
A : “Bộ phim mới của đạo diễn Nakamura thú vị đến mức tôi chẳng thế nào nói được gì.”
B : “Đúng vậy nhỉ. Quả là tuyệt vời thật nhỉ.”

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp ようがない, ようもない. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *