Ngữ pháp ようとする – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ようとする Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ようとする- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp ようとする. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp ようとする

Cấu trúc ngữ pháp : ようとする

Cách chia :

Vよう+とする

Ý nghĩa và cách dùng :

Ngay khi định làm gì đấy thì ~
Một hành động khác (thường là bất ngờ xảy ra). Đang định ~ thì ~.
Hành động V và hành động ở câu phía sau có khoảng cách rất ngắn. Nếu so sãnh với Vる前に thì khoảng cáchgiữa hai hành động trong Vる前に dài hơn.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車に乗ろうとしたときに、ドアが閉まって乗れなかった。
Đúng lúc đang định lên tàu điện thì cánh cửa đóng luôn lại, vậy là tôi không lên tau được.
犬は、ぼくが出かけようとすると、ほえる。Đúng lúc tôi định đi ra ngoài thì con chó nó sủa

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp ようとする. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!