Ngữ pháp 以来 – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 以来 Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 以来- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp 以来. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp 以来

Cấu trúc ngữ pháp : 以来

Cách chia :

N/ Vて/それ/あれ + 以来

Ý nghĩa và cách dùng :

từ khi~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本に来て以来、母の料理を食べていない。
入学以来、一度も授業をやすんでいない。Từ khi đến nhật, tôi không được ăn món ăn của mẹ nấu.
Từ khi nhập học, chưa một lần tôi nghỉ học.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp 以来. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!