Ngữ pháp 同然, どうぜんだ – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 同然, どうぜんだ Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 同然, どうぜんだ - Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp 同然, どうぜんだ . Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp 同然, どうぜんだ。

Cấu trúc ngữ pháp : 同然, どうぜんだ。

Cách chia :

Vるも/N (も)/ないも + 同然(どうぜん)だ。

Ý nghĩa và cách dùng :

Y như là, gần như là (sự thật không phải, nhưng ở trạng thái gần như thế)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この車は中古車といっても新品同然だ。
彼の財産はないも同然だ。Chiếc xe này, nói là xe cũ, nhưng giống (y) như xe mới vậy
Anh ấy gần như không có tài sản

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp 同然, どうぜんだ . Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!