Ngữ pháp 末, すえ, 末に, すえの – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp , すえ, 末に, すえの Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 末, すえ, 末に, すえの- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp , すえ, 末に, すえの. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp , すえ, 末に, すえの

Cấu trúc ngữ pháp : , すえ, 末に, すえの

Cách chia :

Vた/ Nの + (すえ)/末に/すえのN

Ý nghĩa và cách dùng :

sau khi ~
Thường dùng trong văn viết
Vào cuối

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

悩んだ末、進学ではなく就職することにした。
住民との話し合いの末、その建物の建設は中止となった。Sau khi đã suy nghĩ, anh ấy quyết định sẽ đi làm thay vì tiếp tục học lên.
Sau khi đã nói chuyện với người dân, kiến trúc của tòa nhà đó tạm thời ngưng lại.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp , すえ, 末に, すえの. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!