Ngữ pháp 決して… でない – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 決して… でない Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 決して… でない- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp 決して… でない. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp 決して… でない

Cấu trúc ngữ pháp : 決して… でない

Cách chia :

決して+Vない/Aくない/Aでない/Nでない

Ý nghĩa và cách dùng :

Nhất quyết không ~, không bao giờ ~
Câu phủ định cảm thán ngôi thứ I.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は決して夢をあきらめません。
Tôi nhất quyết sẽ không từ bỏ ước mơ
うそは決して申しません。」と彼は言った。
Anh ấy nói : quyết không nói dối

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp 決して… でない. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!