Tổng hợp ngữ pháp Minna no nihongo

Tổng hợp ngữ pháp Minna no nihongo

Tổng hợp ngữ pháp Minna no nihongo. Chào các bạn, để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu, ôn luyện và học tiếng Nhật online theo giáo trình Minna nihongo. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Tổng hợp ngữ pháp Minna no nihongo

Ngữ pháp minna bài 26:

Mẫu câu

Ý nghĩa – cách dùng

Ví dụ

V/Adj/N な thể thông thường + んです。 nhấn mạnh ý nghĩa giải thích về nguyên nhân
lí do, căn cứ. Dùng trong văn nói
どうしておくれたんですか
Tại sao lại đến muộn thế?
。。。バスが来(こ)なかったんです。
Bởi vì xe buýt đã không đến.
Vていただけませんか。 nhờ vả ai đó một cách lịch sự いい先生(せんせい)紹介(しょうかい)していただけませんか。
Có thể giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt được không?
từ nghi vấn + Vたらいいですか。 tôi nên/ phải ~~ ( từ nghi vấn) どこでカメラを買っ(かっ)たらいいですか
Ở đâu mua máy ảnh thì tốt nhỉ?
N はすきです/きらいです/じょうず
です/へたです。
thích/không thích/giỏi/kém ~~ スポーツは好き(すき)です。
Tôi thích thể thao

Ngữ pháp minna bài 27:

Mẫu câu

Ý nghĩa – cách dùng

Ví dụ

Động từ thể khả năng:
Nhóm I: V imasu thành V emasu
Nhóm II: + られます。
Nhóm III: します thành できます
きます thành こられます
行け(いけ)ます có thể đi
食べ(たべ)られます có thể ăn
câu động từ khả năng có thể làm việc gì (わたし)は日本語(にほんご)が話せ(はなせ)ます。
Tôi có thể nói tiếng Nhật.
N1 で/から N2 がみえます
聞こえます。
có thể nhìn/nghe thấy gì từ đâu 新幹線(しんかんせん)から富士山(ふじさん)が見え(みえ)ます。
Từ tàu siêu tốc có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.
部屋(へや)からカラオケの音(おと)が聞こえ(きこえ)ます
Từ trong phòng có thể nghe thấy tiếng karaoke.
1.thêm vào sau các trợ từ khác để nhấn
mạnh
2. mang chức năng đối sánh.
1. (わたし)の学校(がっこう)には日本人(にほんじん)の先生(せんせい)
がいます。
Ở trường của tôi có giào viên người Nhật.
2.昨日(きのう)は山(やま)が見え(みえ)ましたが、今日(きょう)
は山(やま)が見え(みえ)ません。
Hôm qua đã nhìn thấy núi nhưng hôm nay thì không.
しか Chỉ ~
Dùng sau danh từ, lượng từ. Vị ngữ luôn ở
thể phủ định.
この字(じ)しか書け(かけ)ません。
Tôi chỉ viết được chữ này.
できます できます ở đây được dùng với nghĩa hoàn thành, làm xong (しん)(あたら)しい家(け)(いえ)ができました。
Nhà mới của chúng tôi đã xong rồi.

Ngữ pháp minna bài 28:

Mẫu câu

Ý nghĩa – cách dùng

Ví dụ

V1 ます bỏ ます +ながら V2 vừa làm V1 vừa làm v2 ご飯(ごはん)を食べ(たべ)ながら、テレビを見(み)ます
Tôi vừa ăn cơm vừa xem ti vi.
Vています thể hiện 1 thói quen thực hiện đều đặn 毎日(まいにち)日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しています。
Hằng ngày tôi đều học tiếng Nhật.
thể thông thường し、~~ nối các mệnh đề hoặc câu có chung chủ ngữ (えき)から近い(ちかい)し、(くるま)でも来(こ)られるし、
この店(みせ)はとても便利(べんり)です。
Cửa hàng này gần nhà ga, xe ô tô cũng có thể đến được rất tiện lợi.
それに thêm vào đó.
Mang ý bổ sung
桜(さくら)大学(だいがく)はいい先生(せんせい)がいるし、
(ちち)が出(で)た大学(だいがく)だし、それに家(いえ)から
近い(ちかい)ですから。
Đại học Sakura có giáo viên giỏi, bố tôi cũng từng học ở đấy, hơn nữa lại gần nhà tôi.
それで vì thế mà ~ このレストランは値段(ねだん)も安い(やすい)し、
おいしいんです。それで人(ひと)が多い(おおい)ん
ですね。
Nhà hàng này đồ ăn ngon lại rẻ nên rất đông khách.
N (địa điểm) に 行きます/来ます/帰ります/しゅっちょうします に có thể dùng thay cho へ để chỉ hướng của hành động 市場(しじょう)(いちば)に行(ぎょう)(い)きます。
Tôi đi chợ.

Ngữ pháp minna bài 29:

Mẫu câu

Ý nghĩa – cách dùng

Ví dụ

N が Vています。 miêu tả nguyên vẻ trạng thái hiện ra trước
mắt mình.
(まど)が割れ(われ)ています
Cửa sổ hỏng rồi.
電気がついています。
Điện sáng lên rồi.
Vてしまいました/しまいます。 nhấn mạnh việc đó đã kết thúc, đã hoàn
thành xong.
この宿題(しゅくだい)はもう書い(かい)てしまいました。
Bài tập này tôi đã viết rồi.
Vてしまいました thể hiện sự tiếc nuối trong 1 hoàn cảnh khó
khăn
このコップは割れ(われ)てしまいました。
Cái cốc này đã vỡ rồi.
ありました phát hiện, tìm ra 財布(さいふ)(さいふ)がありました。
Tôi đã tìm thấy ví rồi
どこかで/どこかに ở nơi nào đó (không được lược bỏ に và へ) どこかに花(はな)(はな)やがありますか。
Ở đâu có chỗ bán hoa không?

Ngữ pháp minna bài 30:

Mẫu câu

Ý nghĩa – cách dùng

Ví dụ

N1 に N2 が Vてあります diễn tả 1 trạng thái phát sinh, là
kết quả của 1 hành động có chủ ý của ai đó.
động từ được dùng là ngoại động từ , biểu thị
chủ ý.
机(つくえ)にメモが置い(おい)てあります。
Tôi đã đặt ghi chú lên bàn rồi.
Vておきます 1. diễn tả việc hoàn thành xong 1 động tác
cần thiết trước 1 thời điểm nhất định.
2. diễn tả việc hoàn thành xong 1 động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng
tiếp theo.
旅行(りょこう)の前(まえ)に切符(きっぷ)をかっておきます。
Trước khi đi du lịch hãy mua vé trước.
はさみを使っ(つかっ)たら、(もと)のところ
にもどしておきます。
Sau khi dùng kéo xong hãy để về chỗ cũ.
まだ V khẳng định vẫn còn ~~ まだ雨(あめ)が降っ(ふっ)ています。
Trời vẫn đang mưa.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!