Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 10
ngữ pháp n3 mimi kara oboeru nihongo bài 10

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 10 (tiếp theo)

109Ngữ pháp n3 際に/(に)は

Ý nghĩa : Lúc ~
Cách chia :

Nの/ Vた/ V るの+ 際に/(に)は

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

「お降りの際は足元にご注意ください」(乗り物内のアナウス)
“Lúc xuống thì xin hãy để ý chân” (Thông báo trên phương tiện đi lại)

「外国人登録をする際に必要な書類(しょるい)を教えてください」
“Hãy chỉ cho tôi những tài liệu cần thiết lúc đăng ký tạm trú người nước ngoài”.

*「今度日本へいらっしゃった際には、ぜひ我が家にお泊まり(とまり)ください」
“Lần này khi tới Nhật thì nhất định hãy ở nhà của tôi nhé”.

きょうは安売りしている。この際だから、まとめて1ダース勝っておこう。
Hôm nay tôi bán rẻ. Từ đợt này thì tổng lại lại được 1 tá.

110Ngữ pháp n3 おそれがある osore ga aru

Ý nghĩa : Có nguy cơ ~ (nên lo lắng)
Cách chia :

N/ V dạng danh từ + おそれがある

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*この薬は副作用(ふくさよう)のおそれがあるので注意しなければならない。
Loại thuốc này e rằng có tác dụng phụ nên phải cẩn thận.

出席率が悪いと、ビザの更新ができない恐れがある。
Nếu tỉ lệ tham dự kém thì e rằng không thể đổi mới visa được.

風が強く、火事が広がる恐れがあったので、付近の住民は避難(ひなん)した。
E rằng do mạnh, có thể hỏa hoạn lan ra nên các người dân khu xung quanh đã đi trú nạn.

警察(けいさつ)は、犯人はすでに国外へ逃亡(とうぼう)した恐れがあると見ている。
Cảnh sát thấy e rằng hung thủ đã chạy trốn sang nước ngoài.

「四国南部で地震(じしん)が発生しました。しかし、津波(つなみ)の恐れはありません」
“Động đất đã xảy ra ở vùng phía Nam Shikoku. Tuy nhiên không lo ngại có sóng thần”.

Trên đây là nội dung tổng hợp Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 10. Mời các bạn cùng học các bài ngữ  pháp tiếng Nhật N3 sách mimi kara oboeru khác trong chuyên mục : ngữ pháp tiếng Nhật N3 sách mimi kara oboeru.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *