Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 7
ngữ pháp n3 mimi kara oboeru nihongo bài 7

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 7 (tiếp theo)

70Ngữ pháp n3 向き

Ý nghĩa : Thích hợp với ~
Cách chia :

N + 向き

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

子供も向きのデザイン。
Thiết kế phù hợp với trẻ con.

*初心者向きのコース
Khóa học phù hợp với người mới bắt đầu.

最近、職業に関しては、男性向きとか女性向きとか言えなくなってきた。
Dạo gần đây liên quan tới công việc thì không thể nói là phù hợp với nam giới hay nữ giới.

日本の伝統的(でんとうてき)な家屋は夏向きにできている。
Nhà mang tính truyền thống Nhật Bản được xây phù hợp với mùa hè.

このあたりは雨が少ないので、米作りには不向きだ。
Khu này ít mưa nên không phù hợp với việc trồng gạo.

向く

彼女は子供好きだから、保育士(ほいくし)に向いていると思う。
Cô ấy thích trẻ con nên tôi nghĩ hợp với việc trông trẻ.

当分はアルバイトをしながら、自分に向いた仕事を探すつもりだ。
Hiện tại tôi đang làm thêm và đang định tìm việc hợp với bản thân mình.

71ngữ pháp n3 向け

Cách chia :

N + 向け

Ý nghĩa một : Lấy ~ làm đối tượng (để tạo ra, bán,…)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*この工場では主にアメリカ向けの車を造っている。
Ở công trường này thì tạo ra ô tô hầu hết là nhắm tới Mỹ.

この本は幼児(ようち)向けに書かれている。
Quyển sách này được viết hướng tới trẻ con.

OO区では、数カ国語で書かれた外国人向けバンフレットを作っている。
Ở khu OO thì có một số tờ rơi được viết bằng một số tiếng nước ngoài hướng tới ngừơi nước ngoài.

我が社でもやっと男性向けの化粧品(けしょうひん)を売り出すことになった。
Trong công ty tôi cuối cùng cũng bán ra mặt hàng trang điểm hướng tới nam giới.

Ý nghĩa hai : (hướng tới ~), nhắm tới ~, lấy ~ làm mục tiêu.

日本初の大型ロケットが月に向けて発射(はっしゃ)された。
Tên lửa cỡ lớn đầu tiên của Nhật hướng tới mặt trăng đã được phóng.

*来週のスピーチコンテストに向けて、毎日1時間以上練習(れんしゅう)している。
Tôi đang luyện tập mỗi ngày hơn 1 tiếng nhằm hướng tới cuộc thi hùng biện tuần sau.

72Ngữ pháp n3 を通して/を通じ(て)

Ý nghĩa một : Lấy ~ làm trung gian/ thông qua ~.
Cách chia :

N + を通じ(て)/通し(て)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*彼女とはサークルの先輩を通して知り合った。
Tôi biết cô ấy thông qua đàn anh trong câu lạc bộ.

子供は学校の勉強だけでなく、いろいろな経験を通して成長していく。
Đứa trẻ không chỉ học ở trường mà còn thông qua nhiều kinh nghiệm mà lớn lên.

昔読書を通して得た知識が、今役に立っている。
Kiến thức ngày xưa tôi có được thông qua đọc sách bây giờ giúp ích cho tôi.

紅白歌合戦は衛星(えいせい)放送を通じて環境保護(かんきょうほご)を訴えている。
Chương trình Kouhaku Uta Hassen kiện quyền bảo vệ môi trường thông qua vệ tinh phát thanh.

Ý nghĩa hai : Trải qua toàn bộ thời kì ~.
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*京都には年間(/四季(しき))を通じて観光客が訪れる。
Kyoto khách thăm quan suốt 4 mùa trong năm.

私は学校3年間を通して無遅刻無欠席(むちこくむけっせき)だった。
Tôi trải qua 3 năm học ở trường không muộn học, không trốn học.

彼女は一生を通して恵まれない子供たちのために働いた。
Cô ấy làm việc cả đời vì những đứa con không may mắn của mình.

通す

面会の方は受付を通してください。
Hãy thông qua cách gặp mặt ở quầy tiếp tân.

彼は生涯、独身(どくしん)を通した。
Cô ấy cả đời đều độc thân.

源氏物語(げんじものがたり)全巻を通して読んだ。
Tôi đã đọc toàn bộ quyển “truyện kể Genji”.

Mời các bạn xem tiếp phần sau ở trang sau. Hoặc trở lại danh mục : Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *