Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 8
ngữ pháp n3 mimi kara oboeru nihongo bài 8

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 8 (tiếp theo)

84Ngữ pháp n3 わけにはいかない wake niha ikanai

Cách chia :

Vる + わけにはいかない

Ý nghĩa một : Do tính khách quan, do tâm lí -> không thể làm được.
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*あしたは大事な試験があるからやすむわけにはいかない。
Ngày mai có kì thi quan trọng nên không thể nghỉ ngơi được.

「今日は車で来たので酒を飲むわけにはいかないんです」
“Hôm nay tôi đã tới bằng xe ô tô nên không thể uống rượu được”.

ひどい不正を見て、黙って(だまって)いるわけにはいかなかった。
Tôi thấy lỗi sai tệ hại nên không thể im lặng được.

「いやなら断ったら」「そういうわけにはいかないよ。先輩(せんぱい)の誘い(さそい)なんだから」
“Nếu cậu thấy không thích thì từ chối đi” “Không thể thế được. Vì đấy là lời mời của đàn anh mà”.

85Ngữ pháp n3 ないわけにはいかない naiwake niha ikanai

Cách chia :

Vない + わけにはいかない

Ý nghĩa một : Vì có lí do nên phải làm ~ (thực chất thì không muốn làm cho lắm”.
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*行くと約束(やくそく)したからには、行かないわけにはいかないだろう。
Đã hứa là sẽ đi rồi thì không thể không đi.

外国語は必修(ひっしゅう)だから、取らないわけにはいかない。
Vì ngoại ngữ cần phải học nên không thể không học.

彼女がはじめて作ってくれた料理だったので、おなかはいっぱいだったが、食べないわけにはいかなかった。
Vì cô ấy lần đầu làm đồ ăn cho tôi nên dù bụng có no rồi tôi vẫn phải ăn.

Trên đây là nội dung tổng hợp Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 8. Mời các bạn học bài tiếp theo tại đây : bài 9. Hoặc trở lại danh mục : Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *