Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N4

Ngữ pháp N4 bài 1Ngữ pháp N4 bài 1

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn 5 cấu trúc ngữ pháp N4 bài 1 theo sách Shin Kanzen master. Các bạn nên ôn theo giáo trình mimi kara oboeru nihongo trước khi chuyển sang học lướt theo giáo trình này.

Ngữ pháp N4 bài 1

Cấu trúc số 1

~ なら~

Cách chia :

N+なら

Giải thích ý nghĩa :

nếu, điều được nói đến đã nhắc đến ở phía trước, dùng trong trường hợp giới hạn phạm vi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.東京(とうきょう)なら行(い)きたくなくて、沖縄(おきなわ)なら行(い)ってみたい。
Tokyo thì tôi không muốn đi nếu là Okinawa thì được.

  1. あいつの能力(のうりょく)ならこれまではいいです。
    Nói về năng lực của nó thì được thế này là tốt rồi.

Cấu trúc số 2 :

~ ば~

Cách chia :

Động từ thể khả năng bỏ る + ば

Aい(bỏい)+ければ

A(な)bỏ N + ならば

N+ならば

Giải thích ý nghĩa :

nếu, biểu thị điều kiện cần thiết để một sự việc nào đó xảy ra. Không thể hiện mệnh lệnh, ý chí của người nói

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

  1. (たか)ければ、(か)いません。
    Nếu mà đắt thì tôi không thể mua.
  2. ゆっくりは話(はな)せば、わかります。
    Nếu nói chậm thì tôi có thể hiểu được.

Cấu trúc số 3 :

~(も)~し、~し~

Cách chia :

Vる/Vた+し
Aい+し
Aな(bỏ な)/Nだ/だった+し

Giải thích ý nghĩa :

Vừa…vừa, không những…mà còn. Dùng để liệt kê nguyên nhân, lí do cho một hành động tiếp sau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

  1. このシャツ安(やす)いし、大丈夫(だいじょうぶ)だし、(か)います。
    Cái áo này vừa rẻ vừa bền nên tôi sẽ mua.
  2. あの女(おんな)のひとはきれいだし、性格(せいかく)もいいし、大好(だいす)きです。
    Người phụ nữ đó vừa xinh đẹp lại tốt bụng nên tôi rất thích.

Cấu trúc số 4 :

~Vようになる

Cách chia :

Vる+ようになる

Giải thích ý nghĩa :

Đã có thể. Diễn tả sự thay đổi mà trước đây không có hoặc chưa làm được

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.私わたしやっと手足てあしは自由じゆうに運動うんどうできるようになる。
Cuối cùng tôi đã có thể vận động chân tay một cách tự do

2.すしをたべられるようになる。
Tôi đã có thể ăn được Sushi.

Cấu trúc số 5 :

~Vる/Vないようにする~

Cách chia :

Vるようにする

Vないようにする

Giải thích ý nghĩa :

sao cho…, sau cho không….

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.(あま)いものを食(た)べないようにする。
Tôi đang cố gắng không ăn đồ ngọt

2.(おお)きい声(こえ)で話(はな)してみんなは聞(き)こえるようにする
Tôi nói to để mọi người đếu có thể nghe được.

Trên đây là nội dung 5 cấu trúc ngữ pháp N4 bài 1. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : ngữ pháp N4 bài 2. Hoặc quay trở lại danh mục tổng hợp : ngữ pháp N4.

Chúc các bạn luyện thi N4 hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

One thought on “Ngữ pháp N4 bài 1

  • Phuong Vu

    Hi admin, mình đang học ngữ pháp bằng sách Shinkanzen N4, thì mình thấy cách chia cũng như sắp xếp thứ tự các mẫu ngữ pháp của bên mình có khác so với mục lục gốc của sách Shinkanzen màu xanh lá ạ, thì không biết có cùng giáo trình không, và cách sắp xếp của admin có thứ tự hay quy luật gì không để mình dễ theo dõi hơn khi sử dụng ạ? Mình cảm ơn bạn nhiều.

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *