Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N4

Ngữ pháp N4 bài 11
Ngữ pháp N4 bài 11

Mời các bạn học tiếp 5 cấu trúc ngữ pháp N4 bài 11 theo sách Shin Kanzen master.

Ngữ pháp N4 bài 11

Cấu trúc số 51

~ものか

Cách chia :

V (thể ngắn)+ものか
Aい+ものか
Aな+ものか
N+な+ものか

Giải thích ý nghĩa :

Không có chuyện, không thể nào đâu. Trong văn nói thường chuyển thành もんか hoặc ものだろうか

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.あんなまずい店(みせ)、二度(にど)と行(い)くものか。
Cái cửa hàng tệ như vậy sẽ không có chuyện tôi đến lần thứ 2 đâu.

2.(ま)けるもんか、今度(こんど)絶対(ぜったい)(か)つぞ。
Không có chuyện thua đâu, lần này tôi nhất định sẽ thắng.

Cấu trúc số 52

~ものの~

Cách chia :

V( thể ngắn)+ ものの

Giải thích ý nghĩa :

tuy nhiên, dù cho…nhưng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.大雪が吹いたものの、学校かっこうへ来きた
Dù tuyết lớn nhưng tôi vẫn đến trường.

2.やりたくないものの、やらせられる。
Dù không muốn làm nhưng vẫn bị bắt phải làm.

Cấu trúc số 53

~やすい~

Cách chia :

Vます (bỏ ます)+やすい

Giải thích ý nghĩa :

dễ làm gì, やすい chia giống tính từ đuôi い

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.その料理(りょうり)は作(つく)りやすいです。
Món ăn đó rất dễ làm.

2.地図(ちず)があったらその店(みせ)を探(さが)しやすい。
Nếu có bản đồ thì sẽ rất dễ tìm được cửa hàng đó.

Cấu trúc số 54

~ようです

Cách chia :

Vる/Vた+ようです
Nのようです
Aいようです
Aなようです

Giải thích ý nghĩa :

Hình như, có vẻ. Diễn tả suy đoán chủ quan của người nói, đôi khi dùng cùng với どうも

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.その前(まえ)交通事故(こうつうじこ)があったようです。
Hình như phía trước có tai nạn giao thông thì phải.

  1. 顔色(かおいろ)が赤(あか)くて、(ねつ)があるようです。
    Mặt bạn đỏ lắm, hình như bị sốt rồi.

Cấu trúc số 55

~ように

Cách chia :

Vる/Vない+ように

Giải thích ý nghĩa :

để làm gì đó

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1.覚おぼ)えられるように書か)いてください。
Để có thể nhớ được hãy ghi ra.

2.間違(まちが)わないように気(き)をつけて。
Để không phạm sai lầm hãy cẩn thận.

Trên đây là nội dung 5 cấu trúc ngữ pháp N4 bài 11. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : ngữ pháp N4 bài 12. Hoặc quay trở lại danh mục tổng hợp : ngữ pháp N4.

Chúc các bạn luyện thi N4 hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *