Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N4

Ngữ pháp N4 sách mimi bài 13Ngữ pháp N4 sách mimi bài 13

Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N4 sách mimi bài 13.

 Ngữ pháp N4 sách mimi bài 13

Cấu trúc số 61

〜と/たら/ばいい

Cách chia :

Vる/Vない/A/Naだ/Nだ + といい

Ý nghĩa :

Mong rằng, hy vọng. Thể hiện mong muốn, nguyện vọng của người nói

Ví dụ minh họa :

お母さんの病気、早く良くなるといいですね
おかあさんのびょうき、はやくよくなるといいですね
Bệnh của mẹ mà mau khỏi thì thích nhỉ

Cách chia 2:

Vた + らいい

Ý nghĩa :

Ví dụ minh họa :

来年は家族で海外旅行ができたらいいなあ
らいねんはかぞくでかいがいりょこうができたらいいなあ
Ước gì năm sau gia đình mình có thể đi du lịch nước ngoài nhỉ

Cách chia 3:

Thể điều kiện ばいい

Ý nghĩa :

Ví dụ minh họa :

あしたは運動会だそうですね。雨が降らなければいいですね
あしたはうんどうかいだそうですね。あめがふらなければいいですね
Nghe nói ngày mai có hội nghị thể thao nhỉ. Trời không mưa thì tốt nhỉ

Cấu trúc số 62

〜と/たら/ばいい

Cách chia :

Vる/Vない/A/Naだ/Nだ + といい

Ý nghĩa :

Nên
Đề nghị, khuyên ai đó nên làm việc gì đó

Ví dụ minh họa :

パソコンのことなら、小林さんに聞くといいですよ。何でも知っていますから
パンコンのことなら、こばやしさんにきくといいですよ。なんでもしっていますから
Nếu là về máy tính thì nên hỏi anh Kobayashi, bởi vì cái gì anh ta cũng biết cả

Cách chia 2 :

Vた + らいい

Ý nghĩa : Nên
Đề nghị, khuyên ai đó nên làm việc gì đó

Ví dụ minh họa :

困っているときは、えんりょしないで、まわりの人に相談したらいいんですよ
こまっているときは、えんりょしないで、まわりのひとにそうだんしたらいいんですよ
Khi gặp khó khăn thì đừng có khách sáo mà hãy thảo luận với những người xung quanh

Cách chia 3:

Thể điều kiện ばいい

Ý nghĩa :

Nên. Đề nghị, khuyên ai đó nên làm việc gì đó

Ví dụ minh họa :

手続きのしかたは、電話で聞けばいいと思います。行かなくても大丈夫ですよ
てつづきのしかたは、でんわできけばいいとおもいます。いかなくてもだいじょうぶですよ
Cách làm thủ tục thì tôi nghĩ là nên gọi điện thoại hỏi, không cần đi đến đó cũng được

Cấu trúc số 63

〜ても/でも

Cách chia :

Vて/Vないくて/Aいくて/Naなで/Nで

Ý nghĩa :

Cho dù, dù là

Ví dụ minh họa :

いろいろな理由があって、勉強したくてもできない子どもたちがたくさんいる
いろいろなりゆうがあって、べんきょうしたくてもできないこどもたちがたくさんいる
Vì nhiều lý do, có rất nhiều trẻ em dù muốn học nhưng cũng không học được

Cấu trúc số 64

こんな/そんな/あんな

Cách chia :

こんな/そんな/あんな + N

Ý nghĩa :

Như thế này, tới mức này (đó, vậy)

Ví dụ minh họa :

(美容院の人に雑誌を見せて)「こんな髪にしたいんですが」
(びよういんのひとにざっしをみせて)「こんなかみにしたいんですが」
(Cho thợ cắt tóc xem tạp chí)「Tôi muốn cắt kiểu tóc như thế này」

Cấu trúc số 65

こう/そう/ああ

Cách chia :

こう/そう/ああ + V

Ý nghĩa :

Như này, như vậy như thế

Ví dụ minh họa :

Aさん:遅くなるときはからなず電話をください
Bさん:はい、そうします
Aさん:おそいなるときはからなずでんわをください
Bさん:はい、そうします
Aさん: Khi đến trễ, nhất định phải gọi điện thoại báo
Bさん: Vâng, Em sẽ làm như thế

Trên đây là nội dung các cấu trúc Ngữ pháp N4 sách mimi bài 13. Các bạn có thể sang bài tiếp theo tại đây : ngữ pháp N4 sách mimi bài 14. Hoặc quay trở lại danh mục tổng hợp ngữ pháp N4.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *