Ngữ pháp Vてこそ – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp Vてこそ Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp Vてこそ- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp Vてこそ. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp Vてこそ

Cấu trúc ngữ pháp : Vてこそ

Cách chia :

Vてこそ

Ý nghĩa và cách dùng :

đầu tiên làm V, chính lúc, chính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お互いに信頼してこそ、悩みも言える。
親になってこそ、親の苦労がわかる。Chính vì tin tưởng lẫn nhau, nên những lo lắng, trăn trở cũng có thể nói được (với nhau)
Chính khi trở thành cha mẹ mới hiểu được nỗi khổ của cha mẹ

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp Vてこそ. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!