ngực, gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần), xảy ra tiếng Nhật là gì ?

ngực, gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần), xảy ra tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

ngực, gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần), xảy ra tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
ngực, gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần), xảy ra tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngực gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần) xảy ra

ngực

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : むね mune
Ví dụ :
Tôi đau một chút ở ngực
胸に少し痛みがあります。

gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)

Nghĩa tiếng Nhật : 近く
Cách đọc : ちかく chikaku
Ví dụ :
Trong tương lai tôi dự định đi du học
近く、留学する予定です。

xảy ra

Nghĩa tiếng Nhật : 起きる
Cách đọc : おきる okiru
Ví dụ :
Gần đây đã xảy ra các vụ ăn cắp
近所で盗難事件が起きました。

Trên đây là nội dung bài viết : ngực, gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần), xảy ra tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!