ngược lại, thần tượng, không hiểu sao tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngược lại, thần tượng, không hiểu sao tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngược lại thần tượng không hiểu sao
ngược lại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : かえって
Cách đọc : かえって
Ví dụ :
Nếu làm điều đó, ngược lại lại không tối đó
そんなことをしたら、かえってよくないよ。
thần tượng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : アイドル
Cách đọc : アイドル
Ví dụ :
Cô ấy là thần tượng của giới trẻ
彼女は若者のアイドルです。
không hiểu sao
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 何となく
Cách đọc : なんとなく
Ví dụ :
Việc đi dự tiệc không hiểu sao tâm tôi không an được
パーティーに行くのは何となく気が進まないな。
Trên đây là nội dung bài viết : ngược lại, thần tượng, không hiểu sao tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.