người già, trong phút chốc, ngày hôm đó tiếng Nhật là gì ?

người già, trong phút chốc, ngày hôm đó tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

người già, trong phút chốc, ngày hôm đó tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
người già, trong phút chốc, ngày hôm đó tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người già trong phút chốc ngày hôm đó

người già

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 老人
Cách đọc : ろうじん
Ví dụ :
Trẻ con kéo tay người già đi
子供が老人の手を引いて歩いていたの。

trong phút chốc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一瞬
Cách đọc : いっしゅん
Ví dụ :
trong phút chốc tôi đã không tin cả tai mình nữa đó
一瞬自分の耳を疑ったよ。

ngày hôm đó

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 当日
Cách đọc : とうじつ
Ví dụ :
Vé vào cửa vào ngày hôm đó cũng có thể mua được
入場券は当日でも買えますよ。

Trên đây là nội dung bài viết : người già, trong phút chốc, ngày hôm đó tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!