người mẫu, khuôn mẫu, “”các vị, các ngài””, bán ra thị trường tiếng Nhật là gì ?

người mẫu, khuôn mẫu, “”các vị, các ngài””, bán ra thị trường tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

người mẫu, khuôn mẫu, ""các vị, các ngài"", bán ra thị trường tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
người mẫu, khuôn mẫu, “”các vị, các ngài””, bán ra thị trường tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người mẫu, khuôn mẫu “”các vị, các ngài”” bán ra thị trường

người mẫu, khuôn mẫu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : モデル
Cách đọc : モデル
Ví dụ :
Cô ấy là hình mẫu cho nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết này
彼女はこの小説の主人公のモデルです。

“”các vị, các ngài””

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 方々
Cách đọc : かたがた
Ví dụ :
Đã có rất nhiều vị tham dự
大勢の方々にご出席いただきました。

bán ra thị trường

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発売
Cách đọc : はつばい
Ví dụ :
Chiếc xe mới đã được bán ra thị trường
新しい車が発売された。

Trên đây là nội dung bài viết : người mẫu, khuôn mẫu, “”các vị, các ngài””, bán ra thị trường tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!