nhẫn, thối rữa, nghèo tiếng Nhật là gì ?

nhẫn, thối rữa, nghèo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhẫn, thối rữa, nghèo tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
nhẫn, thối rữa, nghèo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhẫn thối rữa nghèo

nhẫn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 指輪
Cách đọc : ゆびわ yubiwa
Ví dụ :
Tôi tặng cô ấy cái nhẫn
Đây là chiếc nhẫn mà mẹ tôi đã rất quý
彼女に指輪をプレゼントしました。
これは母が大切にしていた指輪です。

thối rữa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 腐る
Cách đọc : くさる kusaru
Ví dụ :
Táo đang thối
リンゴが腐っている。

nghèo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 貧乏
Cách đọc : びんぼう binbou
Ví dụ :
Anh ấy ngày xưa cũng ngèo
彼は昔は貧乏だった。

Trên đây là nội dung bài viết : nhẫn, thối rữa, nghèo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!