nhập (dữ liệu), lần trước, màn hình tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nhập (dữ liệu), lần trước, màn hình tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhập (dữ liệu) lần trước màn hình
nhập (dữ liệu)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 入力
Cách đọc : にゅうりょく
Ví dụ :
Công việc của cô ấy là nhập dữ liệu
彼女の仕事はデータの入力です。
lần trước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前回
Cách đọc : ぜんかい
Ví dụ :
Chúng ta hãy bắt đầu từ phần tiếp theo của lần trước
前回の続きから始めます。
màn hình
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 画面
Cách đọc : がめん
Ví dụ :
Màn hình ti vi sáng quá
Hãy nhìn phía trái của màn hình
テレビの画面が明るすぎる。
画面の左側を見てください。
Trên đây là nội dung bài viết : nhập (dữ liệu), lần trước, màn hình tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.