nhờ vả, cơm, thích tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
nhờ vả, cơm, thích tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhờ vả cơm thích
nhờ vả
Nghĩa tiếng Nhật : 頼む
Cách đọc : たのむ tanomu
Ví dụ :
tôi đã gọi humberger
私はハンバーガーを頼みました。
cơm
Nghĩa tiếng Nhật : ご飯
Cách đọc : ごはん gohan
Ví dụ :
Tôi thích cơm hơn là bánh mì
私はパンよりご飯が好きだ。
thích
Nghĩa tiếng Nhật : 好き
Cách đọc : すき suki
Ví dụ :
Tôi thích rượu vang.
私はワインが好きです。
Trên đây là nội dung bài viết : nhờ vả, cơm, thích tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.