nhờ vả, hầu hết, đủ tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
nhờ vả, hầu hết, đủ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhờ vả hầu hết đủ
nhờ vả
Nghĩa tiếng Nhật : お願い
Cách đọc : おねがい onegai
Ví dụ :
Tôi có một mong muốn
お願いがあります。
hầu hết
Nghĩa tiếng Nhật : ほとんど
Cách đọc : ほとんど hotondo
Ví dụ :
Tôi hầu hết không có tiền
お金がほとんどありません。
đủ
Nghĩa tiếng Nhật : 十分
Cách đọc : じゅうぶん juubun
Ví dụ :
Tôi vẫn chưa đủ tiền
お金はまだ十分あります。
Trên đây là nội dung bài viết : nhờ vả, hầu hết, đủ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.