~ như thế, thỏa mãn, mãn nguyện, từ sau đó tiếng Nhật là gì ?

~ như thế, thỏa mãn, mãn nguyện, từ sau đó tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

~ như thế, thỏa mãn, mãn nguyện, từ sau đó tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
~ như thế, thỏa mãn, mãn nguyện, từ sau đó tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ~ như thế thỏa mãn, mãn nguyện từ sau đó

~ như thế

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ああ
Cách đọc : ああ
Ví dụ :
Người lắm chuyện như vậy tôi không chịu được
ああうるさい人は苦手です。

thỏa mãn, mãn nguyện

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 満足
Cách đọc : まんぞく
Ví dụ :
Anh ấy có vẻ đã thoả mãn với kết quả
彼は結果に満足したようです。

từ sau đó

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 以降
Cách đọc : いこう
Ví dụ :
Hãy gọi cho sau buổi trưa (từ chiều trở đi)
夕方以降にお電話をください。

Trên đây là nội dung bài viết : ~ như thế, thỏa mãn, mãn nguyện, từ sau đó tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!