Những aizuchi có nghĩa tán đồng trong tiếng Nhật

Những aizuchi có nghĩa tán đồng trong tiếng Nhật

Những aizuchi có nghĩa tán đồng trong tiếng Nhật (tiếp theo)

Khi bạn khám phá ra điều gì hoặc lí do khiến điều gì diễn ra, v.v..

「あ〜」(= Aaa~): Oh…

「そうなんですか」(= Sounan desuka): Ồ tôi hiểu..

「ああ、そう。」(= Aa sou.): Oh thật sao./ Oh tôi hiểu.

「そっか~」(= Sokka~): Oh tôi hiểu…

Thể hiện sự ngạc nhiên của bạn

「まさか」(= Masaka): Không thể nào! / Thiệt là vô lí!

「信じられないです。」(= Shinjirarenai desu.): Tôi không thể tin nổi.

「うそっ!」(= Uso!): Đừng có giỡn nha! / Biến ra khỏi đây đi!

「本当ですか?」(= Hontou desu ka?): Thật sao? / Nghiêm túc đấy chứ?

「本当?」(= Hontou?): Thật sao? / Nghiêm túc đấy chứ? Không thể nào!

「マジで?」(= Maji de?): Thật sao? / Nghiêm túc đấy chứ? Không thể nào!

「マジ?」(= Maji?): Thật sao? / Nghiêm túc đấy chứ? Không thể nào!

「マジか!」(= Majika!): Thật sao? / Nghiêm túc đấy chứ? Không thể nào!

「ありえない!」(= Arienai!): Không thể nào!

「うわ~ 」(= Uwaa): Wow…

「え~っ?」(= Eehh?): Hả???

「そんなに?」(= Sonnani?): Nhiều vậy á?

「げ~っ!」(= Gee!): Wow!

Nghi bạn nghe thấy một tin tuyệt vời

「わ~い!」(= Waai!!): Yayyy!!

「わ~やった~!!」(= Waa yattaa!!): Yay! / tuyệt!

「ええ~マジで?」(= Ee…maji de?): Không thể nào!

「すごいですね!」(= Sugoi desu ne!): Thật tuyệt! / Bạn giỏi lắm!

「すごい!」(= Sugoi!): Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

「すご~い!」(= Sugoooi!): Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

「すごいなあ。」(= Sugoinaa.): Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

スゲー(biểu cảm của nam/ hơi thô kệch)(= Sugee!): Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

「わ~、いいですね~」(= Waa, ii desunee.): Wow! Thật tuyệt!  / Tốt cho bạn! / Bạn làm tôi ghen tị quá!

「それは楽しみですね。」= Sore wa tanoshimi desune.= Thật là tuyệt vời quá đi!

「それは楽しみだね。」= Sore wa tanoshimi dane.= Thật là tuyệt vời quá đi!

「わ~!! 」= Waa!!= Wow!!

「わ~おめでとう!」= Waa omedetou!= Wow! Chúc mừng nha!

「よかったですね。」= Yokatta desune.= Tôi thấy mừng cho bạn quá.

「よかったね。」= Yokattane.= Tốt quá! / Tôi thấy mừng cho bạn quá.

Khi bạn nghe thấy điều gì không may

「そうですか。」= Soudesuka.= Vậy à? / Oh tôi hiểu mà…

「そう。」= Sou…= Oh thế sao…. / Oh tôi hiểu mà…

「そうか。」= Souka,= Oh thế sao…. / Oh tôi hiểu mà…

「それはきついですね。」= Sore wa kitsui desune.= Mệt mỏi đấy, nhỉ?

「それはきついね。」= Sore wa kitsuine.= Khó khăn thật nhỉ?

「それはきついな。」= Sore wa kitsui na.= Khó khăn thật nhỉ?

Khi ai đó hỏi ý kiến bạn nhưng bạn không biết nói thế nào

「そうですねえ。」= Soudesunee.= À…. / Hmmm

「う~ん…」= Uunn…= À…. / Hmmm

Thể hiện cảm xúc ghê tởm hoặc ngạc nhiên

「やだ~!」= Yadaa!!= Không thể nào!

Chú ý: やだ( = yada) cũng được dùng để thể hiện ngạc nhiên.

「やめてよ!」(nữ tính)= Yamete yo!= Dừng lại ngay!

Khi bạn muốn bày tỏ sự không đồng tình hoặc nghi ngờ

「そうでしょうか?」= Sou deshou ka?= Thế sao, tôi không cho là thế!

「そうかなあ。」= Sou kanaa?= Tôi không chắc bạn nói đúng đâu.

「え~っ?」= Ee?= Hả???

「そんなに?」= Sonnani?= Nhiều vậy á?

「げ~っ!」= Gee!= Wow!

Nghi bạn nghe thấy một tin tuyệt vời

「わ~い!」= Waai!!= Yayyy!!

「わ~やった~!!」= Waa yattaa!!= Yay! / tuyệt!

「ええ~マジで?」= Ee…maji de?= Không thể nào!

「すごいですね!」= Sugoi desu ne!= Thật tuyệt! / Bạn giỏi lắm!

「すごい!」= Sugoi!= Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

「すご~い!」(nữ tính)= Sugoooi!= Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

「すごいなあ。」= Sugoinaa.= Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

スゲー(biểu cảm của nam/ hơi thô kệch)= Sugee!= Tuyệt!! / Wow! Thật tuyệt! / Tuyệt vời!

「わ~、いいですね~」= Waa, ii desunee.= Wow! Thật tuyệt!  / Tốt cho bạn! / Bạn làm tôi ghen tị quá!

「わ~、いいなあ~」= Waa, iinaa…= Wow! Thật tuyệt!  / Tốt cho bạn! / Bạn làm tôi ghen tị quá!

「わ~、いいね~」= Waa, iinee.= Wow! Thật tuyệt!  / Tốt cho bạn! / Bạn làm tôi ghen tị quá!

「それは楽しみですね。」= Sore wa tanoshimi desune.= Thật là tuyệt vời quá đi!

「それは楽しみだね。」= Sore wa tanoshimi dane.= Thật là tuyệt vời quá đi!

「それは楽しみだな。」= Sore wa tanoshimi dana.= Thật là tuyệt vời quá đi!

「わ~!! 」= Waa!!= Wow!!

「わ~おめでとう!」= Waa omedetou!= Wow! Chúc mừng nha!

「よかったですね。」= Yokatta desune.= Tôi thấy mừng cho bạn quá.

Khi bạn nghe thấy điều gì không may

「そうですか。」= Soudesuka.= Vậy à? / Oh tôi hiểu mà…

「そう。」= Sou…= Oh thế sao…. / Oh tôi hiểu mà…

「そうか。」= Souka,= Oh thế sao…. / Oh tôi hiểu mà…

「それはきついですね。」= Sore wa kitsui desune.= Mệt mỏi đấy, nhỉ?

「それはきついね。」= Sore wa kitsuine.= Khó khăn thật nhỉ?

「それはきついな。」= Sore wa kitsui na.= Khó khăn thật nhỉ?

Khi ai đó hỏi ý kiến bạn nhưng bạn không biết nói thế nào

「そうですねえ。」= Soudesunee.= À…. / Hmmm

「う~ん…」= Uunn…= À…. / Hmmm

Khi bạn muốn bày tỏ sự không đồng tình hoặc nghi ngờ

「そうでしょうか?」= Sou deshou ka?= Thế sao, tôi không cho là thế!

「そうかなあ。」= Sou kanaa?= Tôi không chắc bạn nói đúng đâu.

Khi bạn muốn tránh bày tỏ cảm xúc một cách tế nhị

「そうですね~…. 」= Soudesunee…= À thì…..

「う~ん…」= Uuun…= Hmm…

「まあねえ…」= Maanee…= Bạn thực ra nên nhưng mà…

「さ~…」= Saa…= À thì… tôi cũng không biết nữa…

Trên đây là bài Những aizuchi có nghĩa tán đồng trong tiếng Nhật. Mời các bạn cùng xem các bài tương tự khác trong chuyện mục: https://tuhoconline.net/chuyen-de.html. Tự học tiếng Nhật online hi vọng rằng bài học này hữu ích với bạn.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!