Những mẫu câu nhờ vả trong tiếng Nhật

Những mẫu câu nhờ vả trong tiếng Nhật

Những mẫu câu nhờ vả trong tiếng Nhật. Mời các bạn cùng học 1 số câu hội thoại tiếng Nhật thường dùng khi nhờ vả hoặc yêu cầu.

Những câu nhờ vả và yêu cầu trong tiếng Nhật

Những mẫu câu nhờ vả trong tiếng Nhật :

Câu mào đầu trước khi nhờ vả

Trước khi nhờ vả, chúng ta có thể sử dụng câu mào đầu sau :

あなたにお願いしたいことがあるのですが。
anata ni onegaishitai koto ga aru no desuga
Tôi có việc muốn nhờ anh.

Tuy nhiên trong nhiều trường hợp chúng ta có thể trực tiếp đi vào nhờ vả mà không cần phải sử dụng câu mào đầu.

Nhờ vả trực tiếp trong tiếng Nhật

Mẫu câu nhờ vả trong tiếng nhật thường được dùng nhất là mẫu Vてくささい (Vte kudasai). Trong đó V chính là hành động mà chúng ta muốn người đối diện làm cho chúng ta. Đây là mẫu câu nhờ vả trực tiếp, nói thẳng.

「はい」「いいえ」で答えてください。
“hai” “iie” de kotaete kudasai
Hãy trả lời có hoặc không.

開けて/閉めてください。
akete/shimete kudasai
Xin hãy mở ra/ đóng vào.

始めて/止めてください。
hajimete/tomete kudasai
Xin hãy bắt đầu/ dừng lại.

集まってください。
atsumatte kudasai
Xin vui lòng hãy tập trung lại.

約束を守ってください。
yakusoku wo mamotte kudasai
Xin hãy giữ lời hứa.

明日遅れないでください。
ashita okurenaide kudasai
Ngày mai xin đừng đến muộn.

急いでください。
isoide kudasai
Xin hãy nhanh lên.

ここでタバコを吸わないでください。
koko de tabako wo suwanaide kudasai
Xin đừng hút thuốc ở đây.

そこへ置かないでください。
soko e okanaide kudasai
Xin vui lòng đừng đặt ở chỗ đó.

それには触らないでください。
sore niwa sawaranaide kudasai
Xin vui lòng đừng chạm vào đó.

Mẫu câu nhờ vả gián tiếp

Để nhờ vả một cách gián tiếp, mềm dẻo hơn, chúng ta có thể dùng mẫu câu :

もっと早くできませんか。
motto hayaku dekimasenka
Bạn không thể nhanh hơn được sao?

hoặc : 

大きく読んでくれてもいいですか
ookiku yonde kuretemo ii desuka
Bạn có thể đọc to cho tôi được không

Thể nhờ vả lịch sự trong tiếng nhật

Để nhờ vả một cách lịch sự, chúng ta có thể dùng mẫu câu sử dụng kính ngữ như sau :

ここに書いていただけますか。
koko ni kaite itadakemasuka
Tôi có thể viết ở đây không?

取っていただけますか。
totte itadakemasuka
Tôi có thể nhờ ông cầm giùm được không ạ?

見せていただけますか。
misete itadakemasuka
Ông có thể cho tôi xem được không ạ?

持って来ていただけますか。
motte kite itadakemasuka
Anh có thể mang đến đây cho tôi được không?

貸していただけますか。
kashite itadakemasuka
Anh có thể cho tôi mượn được không?

静かにしていただけますか。
shizuka ni shite itadakemasuka
Anh có thể im lặng giùm tôi được không ạ?

ここで待っていていただけますか。
koko de matte ite itadakemasuka
Anh có thể đợi tôi ở đây một chút  được không ạ?

手伝っていただけますか。= 助けていただけますか。
tetsudatte itadakemasuka. = tasukete itadakemasuka
Tôi có thể nhờ anh giúp một tay được không ạ?

通していただけますか。
tooshite itadakemasuka
Anh có thể cho tôi qua được không?

寒い/暑いのですが、エアコンを調整していただけますか。
samui/ atsui nodesuga, eakon wo chouseishite itadakemasuka
Vì trời lạnh/nóng nên anh có thể chỉnh điều hoà giúp tôi được không?

Trả lời câu hỏi của độc giả : 

Tôi có thể giúp gì cho bạn tiếng nhật là gì?

Nếu dịch nguyên xi sang thi tôi có thể giúp gì cho bạn tiếng Nhật là :何か手使うことがありますか (nani ka tetsudau koto ga arimasu ka) : Có việc gì tôi có thể giúp bạn không? Tuy nhiên nếu đây là câu chào mừng khách hàng khi vào cửa hàng thì người Nhật hay dùng câu : いらっしゃいませ (irasshai mase). 

Trên đây là Những mẫu câu nhờ vả trong tiếng Nhật thường gặp. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyên mục : tiếng Nhật giao tiếp.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!