Những câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại

Những câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại

Những câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại. Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng khi gọi điện thoại.

Những câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại

Những câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại

もしもし、私は。。。と申します
moshimoshi, Watashi wa. . . to mōshi masu
Tên tôi là…

。。。さんはいらっしゃいますか
. . . san wa irasshai masuka
Ngài … có ở đó không?

こんなに朝早く/夜遅くお電話して申し訳ありません
konnani asa hayaku/ yoru osoku o denwa shi te mōshiwake arimasen
Xin lỗi vì tôi đã gọi điện thoại sớm quá/ muộn quá thế này

そちらに日本語/英語が話せる人はいますか
sochira ni nihongo/ eigo ga hanaseru hito wa imasuka
Ở đó có người có thể nói tiếng Nhật / tiếng Anh không

もう一度お願いします
mōichido onegai shi masu
Làm ơn nhắc lại một lần nữa

もう少し大きな/ゆっくり声で話していただけますか
mōsukoshi ōkina /yukkuri koe de hanashite itadake masuka
Ông có thể nói to hơn/ chậm hơn một chút không

/彼女は何時ごろお帰りになりますか
kare /kanojo wa nan ji goro o kaeri ni narimasuka
Khoảng mấy giờ anh ấy/ cô ấy sẽ về ạ?

伝言を依頼しても宜しいですか
dengonwo iraishitemo yoroshidesuka
Tôi xin phép để lại lời nhắn được không ạ?

念のため、復唱させていただきます
nen no tame, fukushou sasete itadakimasu
Tôi xin phép được nhắc lại (lời nhắn, cho chắc ăn :D)

至急、/彼女は電話をいただきたいんですが
shikyū, kare /kanojo wa denwa o itadaki tain desu ga
Anh có thể nói với ông ấy/ cô ấy rằng hãy gọi điện thoại cho tôi gấp

/彼女が戻られましたら、お電話ください
kare/ kanojo ga modorare mashi tara, o denwa kudasai
Nếu anh ấy / cô ấy về thì hãy gọi điện cho tôi

電話番号は。。。です
denwa ban wa. . . desu
Số điện thoại của tôi là….

電話があったことを彼/彼女にお伝えください
denwa ga atta koto o kare/ kanojo ni o tsutaekudasai
Xin hãy nói với anh ấy / cô ấy là tôi có gọi điện thoại đến

またお電話します
mata o denwa shi masu
Tôi sẽ gọi lại sau

すみません、間違えました
sumimasen, machigae mashi ta
Xin lỗi tôi gọi nhầm số

Hỏi nhờ điện thoại

電話をお借りできますか
denwa o o karideki masu ka
Có thể cho tôi mượn điện thoại được không ạ?

この近くに公衆電話はありますか
kono chikaku ni kōshū denwa wa ari masu ka
Ở gần đây có điện thoại công cộng không ?

すみませんが、電話の使い方を教えてください
sumimasen ga, denwa no tsukaikata o oshie te kudasai
Xin lỗi hãy nói cho tôi biết cách sử dụng điện thoại

。。。の市内局番を教えてください
. . . no shinai kyokuban o oshie te kudasai
hãy cho tôi biết mã số vùng

。。。の電話番号を知りたいのですが
. . . no denwa ban o shiri tai no desu ga
Tôi muốn biết só điện thoại của…

海外へ電話したいのですが
kaigai e denwa shi tai no desu ga
Tôi muốn gọi điện đi nước ngoài

コレクトコール/指名通話/クレジットコール/番号通話でお願いします
korekutokōru shimei tsūwa kurejitto kōru ban tsūwa de onegai shi masu
Xin hãy cho tôi gọi người nghe trả tiền/ người gọi trả tiền/bằng thẻ tín dụng/điện thoại khi kết nối mới trả tiền

あとで通話時間と料金を教えてください
ato de tsūwa jikan to ryōkin o oshie te kudasai
Vui lòng cho tôi biết số tiền và thời gian gọi sau đó nhé

失礼いたしました
shitsurei itashimasu
Chào anh chị (xin phép dừng cuộc nói chuyện)

発信音がしたらご用件をお話しください
hasshinon ga shi tara go yōken o ohanashi shikudasai
Làm ơn để lại lời nhắn sau khi nghe thấy tín hiệu

Một số tình huống gọi điện thoại bằng tiếng Nhật

Hỏi số điện thoại bằng tiếng Nhật

Nếu bạn muốn hỏi số điện thoại của người đang nói chuyện với mình trong tình huống trang trọng sử dụng kính ngữ, bạn có thể sử dụng câu nói sau :

(… 様の)お電話番号を「お教えいただけますか」
(… sama no) odenwa bangou wo ooshie itadakemasuka
Tôi có thể xin số điện thoại của ngài (ngài ….) được không ạ?

Phần trong dấu ( ) là tên gọi của người bạn muốn hỏi số điện thoại. Nếu không có phần trong dấu ( ) thì tức là hỏi số điện thoại của người mình đang nói chuyện trực tiếp. Tương tự với câu thứ 2 :

(… 様の)お電話番号を「お伺いしてもよろしいでしょうか」
(… sama no) odenwa bangou wo oukagai shitemo yoroshii deshouka
Liệu tôi có thể hỏi xin số điện thoại của ngài (ngài ….) được không ạ?

Với trường hợp thông thường, không tới mức phải dùng kính ngữ, bạn có thể sử dụng các câu sau để hỏi xin số điện thoại :

( … さんの)電話番号を教えてもいいですか)
(… sanno) denwa bangou wo oshiete mo ii desuka
Bạn có thể cho tôi số điện thoại của bạn (của anh …) được không?

Gọi lại khi có cuộc gọi nhỡ bằng tiếng Nhật

Khi có cuộc gọi nhỡ, bạn có thể gọi lại cho đối phương và nói :

お忙しいところ失礼致します。ABC会社の(名前)です。先ほどお電話を頂いておりましたが、出られず申し訳ございませんでした。

oisogashii tokoro shitsurei itashimasu. ABC kaisha no (namae) desu. sakihodo odenwa wo itadaite orimashitaga, derarezu moushi wake gozai masen deshita.

Xin lỗi vì làm phiền ngài trong lúc bận rộn. Tôi là … thuộc công ty ABC. Thành thực xin lỗi ngài vì vừa rồi tôi có nhận được điện thoại nhưng không thể nhấc máy.

Thông thường khi nói như vậy đối phương sẽ chủ động giới thiệu về họ và nếu nội dung cuộc gọi.

Với trường hợp thông thường, thân quen bạn đã biết là ai. Bạn có thể nói đơn giản :

もしもし、Aです。さっき、電話に出られなくてすみませんでした。
moshimoshi, Adesu. sakki, denwa ni derarenakute sumimasendeshita.
Xin chào, tôi A đây. Xin lỗi anh vì vừa rồi tôi không thể nghe máy.

Note : cuộc gọi nhỡ tiếng Nhật là 不在着信 fuzai chakushin.

Có thể bạn quan tâm :

Tổng hợp các link cần thiết cho ôn thi N1, N2, N3, N4, N5

Manner khi gọi điện thoại

Trên đây là Những câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại – Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyện mục: tiếng Nhật giao tiếp.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!