Những cụm từ đi với つく thường gặp

Những cụm từ đi với つく thường gặp

Những cụm từ đi với つく thường gặp. Trong tiếng Nhật có rất nhiều cụm từ đi kèm với những từ nhất định, như … Những từ này được sử dụng rất phổ biến trong hội thoại thông thường. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với つく thường gặp. Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.Những cụm từ đi với つく thường gặp

Những cụm từ đi vớiつく thường gặp :

1. つきあう: có quan hệ, đi lại, làm bạn

Ví dụ :

彼女はつきあっている人がいるんだ。

かのじょ は つきあっている ひと が いるんだ。
Cô ta đã có người yêu rồi.

2. 追いつく: bắt kịp, đuổi kịp

Ví dụ:
やっと警察官は泥棒に追いついていた。
やっと けいさつかん は どろぼう に おいついていた。
Cuối cùng cảnh sát cũng đã đuổi kịp tên trộm.

3. 思いつく: nghĩ ra

Ví dụ :
2時間の後で学生は答えを思いついた。
2じかん の あとで がくせい は こたえ を おもいついた。
Sau 2 giờ đồng hồ thì học sinh cũng đã nghĩ ra đáp án.

4. 近づく: tiến gần, lại gần

Ví dụ :

天気予報によると、台風は市の南部に近づいてきた。
てんきよほう に よると、たいふう は し の なんぶ に ちかづいてきた。

Theo như dự báo thời tiết thì bão đang tiến dần về phía nam thành phố.

 5. うそをつく: nói dối

Ví dụ :

どうしてもうそをつく人を懲らしめるべきだ。
どうしても うそ を つく ひと を こらしめる べきだ。

Dù thế nào đi nữa cũng cần trừng phạt những kẻ nói dối.

6. 気がつく: nhận ra

Ví dụ :

長い年月がたってから、彼はやっとだまされたのを気がついた。
ながいねんげつ が たってから、かれ は やっと だまされたの を きがついた。

Rất nhiều năm trôi qua cuối cùng ông ta cũng đã nhận ra mình bị lừa.

 7. 手がつかない: vì nghĩ đến việc khác nên không tập trung được

Ví dụ :

明日のデートを思って睡眠が手につかない。
あしたのデートをおもってすいみんがてにつかない。

Vì nghĩ đến buổi hẹn hò ngày mai mà tôi không ngủ được.

8. 目につく: nhìn、dính vào mắt, thu hút

Ví dụ :

冷蔵庫を開いたらケーキが目についた。
れいぞうこをひらいたらケーキがめについた。

Vừa mở tủ lạnh ra thì tôi thấy một chiếc bánh.

Cùng chủ đề : 

Những cụm từ đi với きる

Những cụm từ đi với かかる

Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi vớiつく thường gặp. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!