Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đềTừ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặpNhững cụm từ đi với 気 thường gặp - Từ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặp. Mời các bạn tiếp tục theo dõi Những cụm từ đi với thường gặp (phần tiếp theo). Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp

có thể bạn quan tâm : cách học chữ Kanji hiệu quả

11. 気が進まない: (ý không tiến lên) miễn cưỡng, chần chừ mãi không quyết

Ví dụ :
寒い日に洗濯するのは気が進まない。
Samuihini sentakusurunoha kiga susumanai
Vào những ngày trời lạnh, giặt rũ là ngại (chần chừ mãi không muốn làm)

12. 気がすむ(ý kết thúc) nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, thoải mái, thanh thản

Ví dụ :
言いたいことをぜんぶ言ったので気がすんだ。
Iitaikotowo zenbu ittanode kiga sunda
Vì nói được hết những điều muốn nói nên cảm thấy thật nhẹ nhõm

13. 気がするcó cảm giác là, có vẻ như là (phán đoán dựa trên cảm tính cá nhân)

Ví dụ :
あの人にどこかで会ったような気がするけど、だれだったかしら。
Anohitoni dokokade attayounakiga surukedo, daredatta kashira
Cảm giác có vẻ như đã gặp người này ở đâu đó rồi nhưng là ai nhỉ.

14. 気が立つ:(ý đứng lên)  mất bình tĩnh, bồn chồn

Ví dụ :
お父さんとお母さんがけんかして、二人とも気が立ってるから話しをしないほうがいいよ。
Otoosanto okaasanga kenkashite, futaritomo kiga tatteirukara hanashiwo shinaihouga iiyo.
Bố mẹ cãi nhau, vì cả 2 người đều đang mất bình tĩnh nên tốt nhất là không nên nói chuyện

15. 気が小さい:(ý nhỏ) nhút nhát, rụt rè, thiếu tự tin

Ví dụ :
この子は気が小さくて初めて会った人とはなかなか話ができないんです。
Konokoha kigachiisakute hajimete attahito toha nakanaka hanashiga dekinaindesu.
Đứa trẻ này rất nhút nhát, không dám nói chuyện với những người lần đầu gặp mặt.

–> mời các bạn xem tiếp trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *