Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đềTừ vựng N3

Những từ vựng N3 khó hay nhầm

Những từ vựng N3 khó hay nhầm. Chào các bạn để trợ giúp các bạn trong việc luyện thi N3, trong bài viết này tự học online xin tổng hợp lại những từ vựng N3 khó, hay nhầm, dễ quên. Danh sách này được lấy ra từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N3. Với danh sách này, các bạn nên ôn lại nhiều lần để sớm nhớ được lâu.

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.19

  1. 英会話講師 (えいかいわこうし) : giáo viên dạy hội thoại tiếng anh
  2. 鋭い (するどい) : sắc

  3. 煙い/煙たい (けむい/けむたい) : ngập khói thuốc

  4. 鉛筆をけずる (えんぴつをけずる) : gọt bút chì

  5. 下り電車 (くだりでんしゃ) : xuống tàu

  6. 下車する (げしゃする) : xuống tàu

  7. 下着 (したぎ) : quần áo lót

  8. 何名様ですか (なんめいさまですか) : quý khách đi mấy người ạ?

  9. 家具をみがく (かぐをみがく) : đánh bóng đồ gia dụng

  10. 火がつく (ひがつく) : lửa bén

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.20

  1. 花粉症になる (かふんしょうになる) : hít phần hoa nên bị tắc mũi

  2. 花柄 (はながら) : có hoa văn hình hoa

  3. 課長 (かちょう) : trưởng nhóm

  4. 回数券 (かいすうけん) : vé theo lượt

  5. 怪しい男 (あやしいおとく) : người đàn ông đáng ngờ

  6. 改行する (かいぎょうする) : xuống dòng

  7. 学科 (がっか) : ngành

  8. 学部 (がくぶ) : khoa

  9. 掛け算 (かけざん) : phép chia

  10. 割り勘にする (わりかんにする) : chia đôi

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.21

  1. 割り算 (わりざん) : phép nhân

  2. 乾く (かわく) : khô

  3. 干す (ほす) : phơi cho khô

  4. 歓迎会 (かんげいかい) : tiệc chào mừng

  5. 汗くさい (あせくさい) : mùi mồ hôi

  6. 汗をかく (あせがかく) : đổ mồ hôi

  7. 気持が悪い生き物 (きもちがわるいいきもの) : con vật nhìn gớm ghiếc

  8. 急ブレーギ (きゅうブレーギ) : phanh gấp

  9. 給食 (きゅうしょく) : cơm suất

  10. 居間 (いま) : phòng khách

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.22

  1. 近道をする (ちかみちをする) : đi đường tắt

  2. 苦手な (にがてな) : kém

  3. 空っぽ (からっぽ) : trống rỗng

  4. 携帯電話の使用を控える (けいたいでんしゃのしようをひかえる) : hạn chế sử dụng điện thoại di động

  5. 経済学 (けいざいがく) : ngành kinh tế học

  6. 穴を掘る (あなをほる) : đào hố

  7. 穴を埋まる (あなをうめる) : lấp hố

  8. 結婚を上げる (けっこんをあげる) : tổ chức kết hôn

  9. 結婚を申し込む (けっこんをもうしこむ) : cầu hôn

  10. 鍵がかかっている (かぎがかかっている) : cửa bị khoá

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.23

  1. 鍵をかける (かぎをかける) : khoá cửa

  2. 険しい山 (けわしいやま) : núi hiểm trở

  3. 元日/元旦 (がんじつ/がんたん) : ngày đầu năm mới

  4. 言い直す (いいなおす) : nói lại

  5. 交通費が出る (こうつうひがでる) : có trợ cấp phí đi lại

  6. 公立高校 (こうりつこうこう) : trường cấp 3 công lập

  7. 口座を開く (こうざをひらく) : mở tài khoản

  8. 行列ができる (ぎょうれつができる) : thành hàng

  9. 講義に間に合う (こうぎにまにあう) : kịp buổi học

  10. 講義を受ける (こうぎをうける) : dự giảng

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.24

  1. 合格する/受かる (ごうかくする/うかる) : đỗ

  2. 合計を出す (ごうけいをだす) : cộng lại

  3. 国立高校 (こくりつこうこう) : trường cấp 3 quốc lập

  4. 差出人名 (さしだしにんめい) : tên người gửi

  5. 三人姉妹の一番上 (さんにんしまいのいちばんうえ) : chị cả của nhà 3 chị em

  6. 三男 (さんなん) : con trai thứ 3

  7. 仕事が済む (しごとがすむ) : công việc kết thúc

  8. 仕事を済ます/済ませる (しごとをすます/すませる) : kết thúc công việc

  9. 仕事を怠ける (しごとをなまける) : làm biếng

  10. 仕送りする (しおくりする) : trợ cấp học tập, sinh hoạt

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang 2

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *