nịnh nọt, gót giày, thấy nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì ?

nịnh nọt, gót giày, thấy nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nịnh nọt, gót giày, thấy nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
nịnh nọt, gót giày, thấy nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nịnh nọt gót giày thấy nhẹ nhõm

nịnh nọt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : おだてる
Cách đọc : おだてる
Ví dụ :
Anh ấy giỏi nịnh nọt người khác
彼は人をおだてるのが上手です。

gót giày

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : かかと
Cách đọc : かかと
Ví dụ :
Gót chân tôi đã dẵm lên chân anh ấy
靴のかかとで彼の足を踏んでしまったの。

thấy nhẹ nhõm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ほっと
Cách đọc : ほっと
Ví dụ :
Về tới nhà tôi thấy thật nhẹ nhõm
家に着いてほっとしたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : nịnh nọt, gót giày, thấy nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!