nổi bật, chảy ra, được, tốt tiếng Nhật là gì ?

nổi bật, chảy ra, được, tốt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nổi bật, chảy ra, được, tốt tiếng Nhật là gì ?- Từ điển Việt Nhật
nổi bật, chảy ra, được, tốt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nổi bật chảy ra được, tốt

nổi bật

Nghĩa tiếng Nhật : 目立つ
Cách đọc : めだつ medatsu
Ví dụ :
Cái mũ to của cô ấy rất nổi bật
彼女の大きな帽子はとても目立つ。

chảy ra

Nghĩa tiếng Nhật : こぼれる
Cách đọc : こぼれる koboreru
Ví dụ :
Nước mắt đã chảy ra từ mắt cô ấy
彼女の目から涙がこぼれた。

được, tốt

Nghĩa tiếng Nhật : いい
Cách đọc : いい ii
Ví dụ :
Cô ấy là một người bạn tốt
Đó là một câu chuyện rất hay
彼女はいい友達です。
それはとってもいい話だ。

Trên đây là nội dung bài viết : nổi bật, chảy ra, được, tốt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!