nói đáp trả, nhiệt kế, sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì ?

nói đáp trả, nhiệt kế, sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nói đáp trả, nhiệt kế, sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
nói đáp trả, nhiệt kế, sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nói đáp trả nhiệt kế sự rút lui, quay trở lại

nói đáp trả

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 言い返す
Cách đọc : いいかえす
Ví dụ :
Cô ấy không chịu thuê và nói đáp trả
彼女は負けずに言い返したの。

nhiệt kế

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 体温計
Cách đọc : たいおんけい
Ví dụ :
Nhiệt kế hỏng mất rồi
体温計が壊れてしまった。

sự rút lui, quay trở lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 後戻り
Cách đọc : あともどり
Ví dụ :
Cô ấy đã quay lại giữa chừng
彼女は途中で後戻りしました。

Trên đây là nội dung bài viết : nói đáp trả, nhiệt kế, sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!