nội địa, tổng thể, sau đó tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nội địa, tổng thể, sau đó tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nội địa tổng thể sau đó
nội địa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 国内
Cách đọc : こくない
Ví dụ :
Điện thoại này chỉ sử dụng được trong nước
この携帯電話が使えるのは国内だけです。
tổng thể
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 全体
Cách đọc : ぜんたい
Ví dụ :
80% trong tổng thể đã hoàn thành
全体の80パーセントが完成しました。
sau đó
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 後
Cách đọc : のち
Ví dụ :
Sau đó anh ấy đã trở thành thủ tướng
後に彼は総理大臣になりました。
Trên đây là nội dung bài viết : nội địa, tổng thể, sau đó tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.