nông, cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới), vợ (người khác) tiếng Nhật là gì ?

nông, cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới), vợ (người khác) tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nông, cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới), vợ (người khác) tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
nông, cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới), vợ (người khác) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nông cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới) vợ (người khác)

nông

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 浅い
Cách đọc : あさい asai
Ví dụ :
con sông này nông
この川は浅いです。

cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : きみ kimi
Ví dụ :
cho cậu cuốn sách này
この本を君にあげます。

vợ (người khác)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 奥さん
Cách đọc : おくさん okusan
Ví dụ :
vợ anh ấy đẹp
anh ấy ít tuổi hơn vợ
彼の奥さんはきれいな方です。
彼は奥さんより年下です。

Trên đây là nội dung bài viết : nông, cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới), vợ (người khác) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!