ổn định, người đó, bầu không khí tiếng Nhật là gì ?

ổn định, người đó, bầu không khí tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

ổn định, người đó, bầu không khí tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
ổn định, người đó, bầu không khí tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ổn định người đó bầu không khí

ổn định

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 安定
Cách đọc : あんてい
Ví dụ :
Anh ấy cần ổn định tinh thần
彼は精神の安定が必要よ。

người đó

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 本人
Cách đọc : ほんにん
Ví dụ :
Việc này hãy hỏi người đó
それは本人に聞いてください。

bầu không khí

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 雰囲気
Cách đọc : ふんいき
Ví dụ :
Một cửa hàng có bầu không khí rất tốt
とても雰囲気のいいお店ですね。

Trên đây là nội dung bài viết : ổn định, người đó, bầu không khí tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!