Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 5từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 5

 

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 25

  1. 帰り (かえり) : việc trở về, quay về
  2. 急ぎ (いそぎ) : sự vội vã, gấp gáp
  3. 遅れ (おくれ) : sự muộn, chậm
  4. 貸し (かし) : cho vay, khoản cho vay
  5. 借り (かり) : việc mượn, vay, khoan vay
  6. 勝ち (かち) : sự thắng, chiến thắng
  7. 負け (まけ) : thua, sự thật bại
  8. 迎え (むかえ) : sự hoanh nghênh, đón
  9. 始まり (はじまり) : sự mở đàu
  10. 終わり (おわり) : kết thúc

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 25

  1. 戻り (もどり) : sự quay lại
  2. 別れ (わかれ) : sự chia cắt, chia tay
  3. 喜び (よろこび) : sự vui mừng, niềm vui
  4. 楽しみ (たのしみ) : niềm vui
  5. 笑い (わらい) : tiếng cười
  6. 驚き (おどろき) : ngạc nhiên
  7. 怒り (いかり) : sự tức giận, phẫn nộ
  8. 悲しみ (かなしみ) : nỗi buồn
  9. 幸せな (しあわせな) : hạnh phúc
  10. 得意な (とくいな) : xuất sắc, giỏi, đắc ý

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 27

  1. 苦手な (にがてな) : kém, không giỏi
  2. 熱心な (ねっしんな) : nhiệt tình, đầy cảm hứng
  3. 夢中な (むちゅうな) : say mê, miệt mài
  4. 退屈な (たいくつな) : nhàm chán
  5. 健康な (けんこうな) : khỏe mạnh, lành mạnh
  6. 苦しい (くるしい) : đau khổ, khổ sở
  7. 平気な (へいきな) : bình tĩnh, không vấn đề gì
  8. 悔しい (くやしい) : đau buồn, nuối tiếc
  9. うらやましい : ghen tỵ
  10. かゆい : ngứa, rát

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 28

  1. おとなしい : hiền lành, ngoan ngoãn
  2. 我慢強い (がまんづよい) : kiên trì, bền trí, nhẫn nại, giỏi chịu đựng
  3. 正直な (しょうじきな) : chính trực, thật thà
  4. けちな : keo kiệt
  5. わがままな : ích kỷ, uốn éo
  6. 積極的な (せっきょくてきな) : tích cực, chủ động
  7. 消極的な (しょうきょくてきな) : tiêu cực, bị động
  8. 満足な (まんぞくな) : thỏa mãn, mãn nguyện, ưng ý, hài lòng
  9. 不満な (ふまんな) : không hài lòng, bất mãn
  10. 不安な (ふあんな) : bất an, lo lắng, không yên tấm

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 29

  1. 大変な (たいへんな) : vất vả, khó khăn, mệt mỏi, kinh khủng, vô cùng, rất
  2. 無理な (むりな) : vô lý, quá sức, ép buộc
  3. 不注意な (ふちゅういな) : bất cẩn, không cẩn thận
  4. 楽な (らくな) : an nhàn, hưởng lạc, nhẹ nhàng, dễ dàng
  5. 面倒な (めんどうな) : rắc rồi, lắm chuyện, phiền
  6. 失礼な (しつれいな) : thất lễ, vô lễ, hỗn, làm phiền
  7. 当然な (とうぜんな) : hiển nhiên, tất nhiên, đương nhiên
  8. 意外な (いがいな) : không ngờ, ngạc nhiên, ngoài sức tưởng tượng
  9. 結構な (けっこうな) : đủ, tạm, được, không cần
  10. 派手な (はでな) : lòe loẹt, sặc sỡ, bảnh

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 30

  1. 地味な (じみな) : giản dị, mộc mạc
  2. おしゃれな : trưng diện, ăn diện
  3. 変な (へんな) : lạ, kì dị
  4. 不思議な (ふしぎな) : kỳ lạ
  5. ましな (ましな) : hơn
  6. むだな : lãng phí
  7. 自由な (じゆうな) : tự do, tự nhiên
  8. 不自由な (ふじゆうな) : không tự do, bất lợi, tàn tật
  9. 温まる、暖まる (あたたまる) : ấm lên
  10. 温める、暖める (あたためる) : làm ấm, hâm nóng

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 5. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 6.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *