Ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 7từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 7

 

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 37

  1. 感動 (かんどう) : cảm động, cảm phục
  2. 興奮 (こうふん) : hào hứng, hưng phấn
  3. 感想 (かんそう) : cảm tưởng
  4. 予想 (よそう) : dự đoán
  5. 専門 (せんもん) : chuyên môn
  6. 研究 (けんきゅう) : nghiên cứu
  7. 調査 (ちょうさ) : điều tra, khảo sát
  8. 原因 (げんいん) : nguyên nhân
  9. 結果 (けっか) : kết quả, kết cục
  10. 解決 (かいけつ) : giải quyết

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 38

  1. 確認 (かくにん) : xác nhận
  2. 利用 (りよう) : sử dụng, khai thác
  3. 理解 (りかい) : hiểu, lý giải, thấu hiểu
  4. 発見 (はっけん) : phát kiến, tìm thấy, phát hiện, khám phá ra
  5. 発明 (はつめい) : phát minh
  6. 関係 (かんけい) : quan hệ, liên quan
  7. 団体 (だんたい) : đoàn thể, tập thể
  8. 選挙 (せんきょ) : bầu cử, tuyển cử
  9. 税金 (ぜいきん) : tiền thuế, thuế
  10. 責任 (せきにん) : trách nhiệm

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 39

  1. 書類 (しょるい) : tài liệu, giấy tờ
  2. 題名 (だいめい) : nhan đề, đầu đề
  3. 条件 (じょうけん) : điều kiện, tình trạng
  4. 締め切り (しめきり) : hạn cuối
  5. 期間 (きかん) : thời kì, kì
  6. (ばい) : bội, gấp đôi, gấp ..lần
  7. くじ : xổ số
  8. 近道 (ちかみち) : đường tắt, lối tắt
  9. 中心 (ちゅうしん) : trung tâm
  10. 辺り (あたり) : khu lân cận

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 40

  1. 周り,回り (まわり) : xung quanh
  2. 穴 (あな) : lỗ hổng, lỗ
  3. (れつ) : hàng
  4. 幅 (はば) : chiều ngang
  5. 範囲 (はんい) : phạm vi, tầm, quy mô
  6. 内容 (ないよう) : nội dung
  7. 中身 (なかみ) : nội dung bên trong
  8. 特徴 (とくちょう) : đặc trưng, điểm nổi bật
  9. 普通 (ふつう) : bình thường, thông thường
  10. 当たり前 (あたりまえ) : đương nhiên, dĩ nhiên, tự nhiên

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 41

  1. 偽 (にせ) : giả
  2. (べつ) : riêng biệt, tách biệt
  3. 国籍 (こくせき) : quốc tịch
  4. 東洋 (とうよう) : Phương đông
  5. 西洋 (せいよう) : phương tây, phía tây
  6. 国際 (こくさい) : quốc tế
  7. 自然 (しぜん) : tự nhiên
  8. 景色 (けしき) : cảnh, phong cảnh
  9. 宗教 (しゅうきょう) : tôn giáo
  10. (あい) : tình yêu, tình thương

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 42

  1. 届く (とどく) : được chuyển tới, chạm tới
  2. 届ける (とどける) : gửi, chuyển đến
  3. かく : gãi, toát mồ hôi
  4. つかむ : tóm lấy, nắm bắt
  5. 握る (にぎる) : túm, tóm vào, nắm
  6. 押さえる (おさえる) : giữ, nắm bắt
  7. 近づく (ちかづく) : đến gần, lại gần
  8. 近づける (ちかづける) : (đưa) đến gần, lại gần
  9. 合う (あう) : hợp, phù hợp
  10. 合わせる (あわせる) : làm cho phù hợp, khớp, cùng với

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 7. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 8.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!