Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 8từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 8

 

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 43

  1. 当たる (あたる) : trúng, đúng
  2. 当てる (あてる) : trúng, va trúng, tiếp xúc, chạm vào
  3. 比べる (くらべる) : so sánh
  4. 似合う (にあう) : hợp với, tương xứng, vừa
  5. 似る (にる) : giống, tựa như
  6. 似せる (にせる) : bắt chước, làm theo, mô phỏng
  7. 分かれる (わかれる) : bị chia cắt, chia lìa, chia tay
  8. 分ける (わける) : chia ra, tách ra, sẻ
  9. 足す (たす) : thêm vào, cộng
  10. 引く (ひく) : kéo, rút, dẫn, bị cảm, tra từ điển

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 44

  1. 増える (ふえる) : tăng lên, tăng
  2. 増やす (ふやす) : làm tăng lên
  3. 減る (へる) : giảm xuống
  4. 減らす (へらす) : làm giảm
  5. 変わる (かわる) : thay đổi, biến đổi
  6. 変える (かえる) : làm thay đổi, làm biến đổi
  7. 代わる、替わる、換わる (かわる) : thay thế (làm thay)
  8. 代える、替える、換える (かえる) : thay đổi, thay thế
  9. 返る (かえる) : trở lại, quay lại
  10. 返す (かえす) : trả lại

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 45

  1. 譲る (ゆずる) : nhường, nhượng bộ, nhượng lại
  2. 助かる (たすかる) : được cứu sống, được giúp
  3. 助ける (たすける) : cứu, giúp
  4. いじめる : bắt nạt, chọc ghẹo
  5. だます : lừa dối, lừa gạt
  6. 盗む (ぬすむ) : ăn cắp, trộm
  7. 刺さる (ささる) : mắc, móc, găm
  8. 刺す (さす) : chích, cắn, đâm, chọc
  9. 殺す (ころす) : giết, tiêu diệt
  10. 隠れる (かくれる) : trốn, giấu, ẩn nấp

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 46

  1. 隠す (かくす) : che giấu
  2. 埋まる (うまる) : bị vùi lấp, được chôn
  3. 埋める (うめる) : vùi lấp, chôn cất, lấp đầy
  4. 囲む (かこむ) : bao quanh, bao vây
  5. 詰まる (つまる) : tắc, ngẽn, đầy
  6. 詰める (つめる) : lấp đầy, rút ngắn (khoảng cách)
  7. 開き (ひらく) : mở ra, tổ chức, nở (hoa)
  8. 閉じる (とじる) : nhắp (mắt), đóng lại
  9. 飛ぶ (とぶ) : bay, nhảy quá, biến mất
  10. 飛ばす (とばす) : làm cho bay, phóng, thả

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 47

  1. 振る (ふる) : rung lắc, rắc, từ chối
  2. めくる : lật lên, bóc
  3. 見かける (みかける) : nhìn thấy, bắt gặp
  4. 確かめる (たしかめる) : xác nhận, xác minh
  5. 試す (ためす) : thử, kiểm tra
  6. 繰り返す (くりかえす) : nhắc lại, làm lại
  7. 訳す (やくす) : dịch
  8. 行う (おこなう) : tổ chức
  9. 間違う (まちがう) : nhầm lẫn, sai lầm
  10. 間違える (まちがえる) : lầm, lẫn, sai

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 48

  1. 許す (ゆるす) : tha thứ, khoan dung
  2. 慣れる (なれる) : quen với, bị thuần hóa
  3. 慣らす (ならす) : làm cho quen, thuần hóa
  4. 立つ (たつ) : đứng, dựng lên
  5. 立てる (たてる) : dựng… đứng lên
  6. 建つ (たつ) : được xây dựng
  7. 建てる (たてる) : xây dựng
  8. 育つ (そだつ) : phát triển, lớn lên
  9. 育てる (そだてる) : nuôi dạy, đào tạo
  10. 生える (はえる) : mọc, phát triển, lớn lên

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 8. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 9.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *