Ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru N3

Ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru N3Ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru N3

Chào các bạn, mời các bạn cùng học lướt những từ vựng mimi kara oboeru N3. Danh sách này dùng để ôn nhanh, phù hợp với những bạn đã  học qua các từ vựng N3 theo bộ Soumatome. Nếu muốn học theo nội dung chi tiết, có ví dụ minh họa và các từ liên quan … Các bạn hãy học theo link sau : Mimi kara oboeru N3 – Từ vựng.

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần 1

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 1

  1. 男性 (だんせい) : nam giới, đàn ông
  2. 女性 (じょせい) : nữ giới, phụ nữ
  3. 高齢 (こうれい) : tuổi cao
  4. 年上 (としうえ) : hơn tuổi
  5. 目上 (めうえ) : cấp trên, bề trên, người trên
  6. 先輩 (せんぱい) : tiền bối, người đi trước
  7. 後輩 (こうはい) : hậu bối, người đi sau
  8. 上司 (じょうし) : cấp trên
  9. 相手 (あいて) : đối tác, đối phương
  10. 知り合い (しりあい) : người quen

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 2

  1. 友人 (ゆうじん) : bạn thân
  2. (なか) : quan hệ
  3. 生年月日 (せいねんがつび) : ngày sinh
  4. 誕生 (たんじょう) : sự ra đời
  5. (とし) : năm, tuổi
  6. 出身 (しゅっしん) : xuất thân, gốc gác
  7. 故郷 (こきょう) : cố hương, quê hương, bản quán
  8. 成長 (せいちょう) : trưởng thành, lớn lên
  9. 成人 (せいじん) : người trưởng thành
  10. 合格 (ごうかく) : thi đỗ, trúng tuyển

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 1

  1. 進学 (しんがく) : học tiếp lên cao
  2. 退学 (たいがく) : bỏ học , nghỉ học
  3. 就職 (しゅうしょく) : công ăn việc làm, làm việc
  4. 退職 (たいしょく) : bỏ việc, nghỉ việc
  5. 失業 (しつぎょう) : thất nghiệp, không có việc làm
  6. 残業 (ざんぎょう) : làm thêm, làm ngoài giờ
  7. 生活 (せいかつ) : sinh hoạt, cuộc sống
  8. 通勤 (つうきん) : đi làm
  9. 学歴 (がくれき) : bằng cấp, quá trình học
  10. 給料 (きゅうりょう) : lương

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 4

  1. 面接 (めんせつ) : phỏng vấn, thi vấn đáp
  2. 休憩 (きゅうけい) : nghỉ giải lao
  3. 観光 (かんこう) : tham quan, du lịch
  4. 帰国 (きこく) : về nước
  5. 帰省 (きせい) : về quê
  6. 帰宅 (きたく) : về nhà
  7. 参加 (さんか) : tham gia, tham dự
  8. 出席 (しゅっせき) : có mặt, tham dự
  9. 欠席 (けっせき) : vắng mặt, không tham dự
  10. 遅刻 (ちこく) : muộn

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 5

  1. 化粧 (けしょう) : trang điểm, hóa trang
  2. 計算 (けいさん) : tính toán
  3. 計画 (けいかく) : kế hoạch
  4. 成功 (せいこう) : thành công
  5. 失敗 (しっぱい) : thất bại
  6. 準備 (じゅんび) : chuẩn bị
  7. 整理 (せいり) : chỉnh sửa, thu dọn, sửa
  8. 注文 (ちゅうもん) : gọi món, đặt hàng
  9. 貯金 (ちょきん) : tiết kiệm tiền, tiền tiết kiệm
  10. 徹夜 (てつや) : thức trắng đêm

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 6

  1. 引っ越し (ひっこし) : chuyển nhà
  2. 身長 (しんちょう) : chiều cao, tầm vóc
  3. 体重 (たいじゅう) : trọng lượng
  4. けが (けが) : vết thương
  5. (かい) : hội
  6. 趣味 (しゅみ) : sở thích, yêu thích
  7. 興味 (きょうみ) : hứng thú
  8. 思い出 (おもいで) : kỉ niệm, kí ức
  9. 冗談 (じょうだん) : đùa cợt, trêu đùa
  10. 目的 (もくてき) : mục đích

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 1. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 2.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!