ông tôi, khỏe, bà tôi tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
ông tôi, khỏe, bà tôi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ông tôi khỏe bà tôi
ông tôi
Nghĩa tiếng Nhật : 祖父
Cách đọc : そふ sofu
Ví dụ :
Ông tôi khỏe mạnh lắm
祖父は元気です。
khỏe
Nghĩa tiếng Nhật : 丈夫
Cách đọc : じょうぶ jouubu
Ví dụ :
Bà của tôi có một cơ thể khỏe mạnh
Răng của tôi khỏe
祖母は体が丈夫だ。
私の歯は丈夫です。
bà tôi
Nghĩa tiếng Nhật : 祖母
Cách đọc : そば soba
Ví dụ :
Bà tôi đã sinh ra ở Kyoto
祖母は京都で生まれました。
Trên đây là nội dung bài viết : ông tôi, khỏe, bà tôi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.