phạm vi, luôn luôn, mất, thất lạc tiếng Nhật là gì ?

phạm vi, luôn luôn, mất, thất lạc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

phạm vi, luôn luôn, mất, thất lạc tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
phạm vi, luôn luôn, mất, thất lạc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phạm vi luôn luôn mất, thất lạc

phạm vi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 範囲
Cách đọc : はんい
Ví dụ :
Hãy cho tôi biết trong phạm vi mà anh biết
知っている範囲で教えてください。

luôn luôn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 常に
Cách đọc : つねに
Ví dụ :
Anh ấy luôn ở trong tư thế tốt
彼は常に姿勢がいい。

mất, thất lạc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 失う
Cách đọc : うしなう
Ví dụ :
Anh ấy đã mất bố mẹ trong động đất
彼は地震で親を失いました。

Trên đây là nội dung bài viết : phạm vi, luôn luôn, mất, thất lạc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!