phát biểu, thông báo, công bố, nghiên cứu, 1 chiều tiếng Nhật là gì ?
phát biểu, thông báo, công bố, nghiên cứu, 1 chiều tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phát biểu, thông báo, công bố, nghiên cứu, 1 chiều tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phát biểu, thông báo, công bố nghiên cứu 1 chiều
phát biểu, thông báo, công bố
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発表
Cách đọc : はっぴょう
Ví dụ :
Những người đỗ đã được công bố
Tôi có 1 thông báo rất quan trọng
合格者が発表された。
重大な発表があります。
nghiên cứu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 研究
Cách đọc : けんきゅう
Ví dụ :
Anh ấy đã nghiên cứu động đất nhiều năm
Anh ấy đang nghiên cứu rô bốt
彼は何年も地震の研究をしている。
彼はロボットの研究をしています。
1 chiều
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一方
Cách đọc : いっぽう
Ví dụ :
Đấy là đường 1 chiều
ここは一方通行です。
Trên đây là nội dung bài viết : phát biểu, thông báo, công bố, nghiên cứu, 1 chiều tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.