phát triển, hiện trường, tinh thần tiếng Nhật là gì ?

phát triển, hiện trường, tinh thần tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

phát triển, hiện trường, tinh thần tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
phát triển, hiện trường, tinh thần tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phát triển hiện trường tinh thần

phát triển

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発展
Cách đọc : はってん
Ví dụ :
Công ty này đang phát triển một cách đáng kể nhỉ
あの会社は目覚しく発展しているね。

hiện trường

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 現場
Cách đọc : げんば
Ví dụ :
Không vào hiện trường có tai nạn
事故現場には入れません。

tinh thần

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 気分
Cách đọc : きぶん
Ví dụ :
Hôm nay tinh thần của tôi rất tốt
今日は最高にいい気分だよ。

Trên đây là nội dung bài viết : phát triển, hiện trường, tinh thần tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!