phí vận chuyển, đi học, tiễn đưa tiếng Nhật là gì ?

phí vận chuyển, đi học, tiễn đưa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

phí vận chuyển, đi học, tiễn đưa tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
phí vận chuyển, đi học, tiễn đưa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phí vận chuyển đi học tiễn đưa

phí vận chuyển

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 運賃
Cách đọc : うんちん unchin
Ví dụ :
Phí vận chuyển bằng xe lửa đã tăng rồi nhỉ
鉄道の運賃が値上げされたね。

đi học

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 通学
Cách đọc : つうがく tsuugaku
Ví dụ :
Mỗi sáng tôi mất 1h để đi học
Tôi đi học bằng xe điện
毎朝、通学に1時間かかる。
私は電車で通学しています。

tiễn đưa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見送る
Cách đọc : みおくる miokuru
Ví dụ :
(anh ấy…) đã đưa tiễn tôi đi nước ngoài
彼が外国に行くのを見送りました。

Trên đây là nội dung bài viết : phí vận chuyển, đi học, tiễn đưa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!