phía bên kia, 100 triệu, sự cám ơn tiếng Nhật là gì ?
phía bên kia, 100 triệu, sự cám ơn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phía bên kia, 100 triệu, sự cám ơn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phía bên kia 100 triệu sự cám ơn
phía bên kia
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 向こう側
Cách đọc : むこうがわ mukougawa
Ví dụ :
Nhà của tôi ở phía kia dòng sông
私の家は川の向こう側にあります。
watashino ie ha kawa o mukou ni arimasu
100 triệu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 億
Cách đọc : おく oku
Ví dụ :
Dân số thế giới là 6.5 tỷ
世界人口は65億人だ。
sự cám ơn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : お礼
Cách đọc : おれい orei
Ví dụ :
Tôi đã viết thư cảm ơn cô ấy
彼女にお礼の手紙を書きました。
Tham khảo : Các cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật
Trên đây là nội dung bài viết : phía bên kia, 100 triệu, sự cám ơn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest