phía tây, cẩn thận, giảm tiếng Nhật là gì ?

phía tây, cẩn thận, giảm tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

phía tây, cẩn thận, giảm tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
phía tây, cẩn thận, giảm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phía tây cẩn thận giảm

phía tây

Nghĩa tiếng Nhật : 西
Cách đọc : にし nishi
Ví dụ :
Mặt trời lăn phía tây
太陽は西に沈みます。

cẩn thận

Nghĩa tiếng Nhật : 気を付ける
Cách đọc : きをつける kiwotsukeru
Ví dụ :
Hãy chú ý đến cơ thể
体に気を付けてください。

giảm

Nghĩa tiếng Nhật : 減る
Cách đọc : へる heru
Ví dụ :
Trọng lượng đã giảm tương đối rồi
体重がかなり減りました。

Trên đây là nội dung bài viết : phía tây, cẩn thận, giảm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!